PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text PHÂN TÍCH ĐỀ MINH HỌA MÔN ĐỊA LÝ 2025

PHÂN TÍCH ĐỀ MINH HỌA TN 2025 (BGD) TT Lớp Chủ đề Cấp độ tư duy Tổng Tỉ lệ % Phần I Phần II Phần III Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 40 1 12 Địa lí tự nhiên 2 1 1 1 2 1 8 20 2 12 Địa lí dân cư 1 2 5 3 12 Địa lí ngành kinh tế 3 1 1 2 1 8 20 4 12 Địa lí vùng kinh tế 3 1 2 1 2 1 10 25 5 12 Chuyên đề học tập 12 1 1 2,5 6 12 Kỹ năng địa lí 1 1 2 4 11 27,5 Tổng Tông 10 5 3 4 8 4 0 2 4 40 Tỉ lệ % 25 13 8 10 20 10 0 5 10 100 Điểm 4,5 4 1,5 10 - Tỷ trọng câu hỏi nhận biết và thông hiểu trong đề tham khảo khoảng 70% nhưng sẽ chỉ chiếm khoảng 6/10 điểm trong đề thi, 4/10 điểm vẫn là các câu hỏi vận dụng.Vì vậy, các trường đại học, cao đẳng hoàn toàn có thể sử dụng kết quả của kỳ thi để xét tuyển vào trường. - Về phạm vi kiến thức: 100% câu hỏi thuộc phạm vi kiến thức lớp 12, không có câu hỏi thuộc chương trình lớp 10, 11, không có câu hỏi về sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. - Các câu hỏi ở cả ba dạng thức trải đều ở tất cả các chủ đề của lớp 12. Đặc biệt có một câu hỏi thuộc phần chuyên đề học tập. Tỷ lệ lý thuyết - thực hành là: 72,5% - 22,5%. - Một điểm mới của đề là không có câu hỏi sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Các kỹ năng thực hành địa lí trong đề là kỹ năng làm việc với biểu đồ (nhận xét biểu đồ), kỹ năng tính toán dựa trên các công thức cơ bản. I. DẠNG THỨC I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (4,5 điểm) CÂU NỘI DUNG MỨC ĐỘ NHẬN THỨC N. LỰC GHI CHÚ 1. VTĐL- PVLT Nhận biết NT1.2 2. Chuyên đề 12.1 Nhận biết NT2.1 3. Địa lí dân cư (Đô thị hóa) Nhận biết NT1.7 4. Địa lí dân cư (Lao động, việc làm) Nhận biết NT1.7 5. Địa lí nông nghiệp (Ngành chăn nuôi) Nhận biết NT1.7
6. Địa lí công nghiệp (CN năng lượng) Nhận biết NT1.7 7. Địa lí dịch vụ (Ngành GTVT) Nhận biết NT1.7 8. Địa lí dịch vụ (Ngành Du lịch ) Nhận biết NT2.4 9. Địa lí VKT (TD- MNBB) Thông hiểu NT2.4 10. Địa lí VKT (ĐBSH) Nhận biết NT1.5 11. Địa lí VKT (DH NTB) Thông hiểu NT2.3 12. Địa lí VKT (Đông Nam Bộ) Nhận biết NT1.7 13. ĐLTN (TN nhiệt đới ẩm gió mùa) Thông hiểu NT2.2 14. KN đọc biểu đồ (Biểu đồ miền) Thông hiểu TH1.10 15. Địa lí dịch vụ (Ngoại thương) Vận dụng VD1.2 16. Địa lí VKT (Bắc Trung Bộ) Vận dụng VD2.2 17. ĐLTN (Sự phân hóa của TN) Vận dụng VD3.1 18. Địa lí VKT (ĐB SCL) Vận dụng VD1.2 II. DẠNG THỨC II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI ( 4 điểm) CÂU Ý NỘI DUNG MỨC ĐỘ NHẬN THỨC N. LỰC 1 a Địa lí tự nhiên (Miền Bắc ĐBBB) Nhận biết NT1.5 b Thông hiểu TH1.1 c Thông hiểu TH1.1 d Vận dụng VD2.2 2 a Địa lí dịch vụ Nhận biết NT1.7 b Thông hiểu TH1.1 c Thông hiểu TH1.1 d Vận dụng VD2.2 3 a ĐL vùng KT Nhận biết NT1.2
(ĐB SCL) b Thông hiểu TH1.1 c Vận dụng VD3.1 d Vận dụng VD2.2 4 a Kĩ năng ĐL (Biểu đồ cột lớp 11) Nhận biết TH1.1 b Thông hiểu TH1.1 c Thông hiểu TH1.1 d Vận dụng TH1.1 III. DẠNG THỨC 3: TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (1,5 điểm) CÂU NỘI DUNG MỨC ĐỘ NHẬN THỨC N. LỰC GHI CHÚ 1. Địa lí tự nhiên (Nhiệt độ) Thông hiểu TH1.6 2. Địa lí tự nhiên (Nước sông) Vận dụng TH1.6 3. Địa lí dân cư (Gia tăng dân số) Thông hiểu TH1.6 4. Địa lí dịch vụ (Ngoại thương) Vận dụng TH1.6 5. Địa lí nông nghiệp (SX lương thực) Hiểu TH1.6 6. SD và BV tự nhiên (Rừng) Vận dụng TH1.6

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.