Content text CD1 Exercise 3.docx
Dịch: John đã sống ở Denver từ năm 2017. Question 8 : - You ever_____(climb) Mount Everest? - No, I haven’t. But I’m sure I will, if I have a chance. Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: ever. Đáp án: have you ever climbed Dịch: - Bạn đã leo núi Everest chưa? - Không, tôi chưa. Nhưng tôi chắc chắn tôi sẽ làm, nếu tôi có cơ hội. Question 9 : It is nice to see you again. We_____(not see) each other for a long time. Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: for a long time. Ta cũng có thể dùng thì HTHTTD để nhấn mạnh quá trình thời gian đã lâu rồi mà chưa gặp nhau. Đáp án: haven’t seen / haven’t been seeing Dịch: Thật tốt để gặp lại bạn một lần nữa. Chúng ta chưa gặp nhau trong một thời gian dài. Question 10 : I_____(forget) my key. I can’t unlock the door now. Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành: diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó lại ở hiện tại. Đáp án: forget => have forgotten Dịch: Tôi đã lám mất chìa khóa của mình. Bây giờ tôi không thể mở cửa. Question 11 : Eric is calling his girlfriend again. That is the third time he_____(call) her this evening. Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành: diễn tả kinh nghiệm/ trải nghiệm. Thường đi với cấu trúc: It/This/That is the first/second/third time + S + V (hiện tại hoàn thành) Đáp án: call => has called Dịch: Eric lại đang gọi cho bạn gái của anh ấy. Đây là lần thứ ba anh ấy gọi cho cô ấy trong tối nay. Question 12 : The police_____(arrest) two men in connection with the robbery. Căn cứ vào cách dùng của thì hiện tại hoàn thành: diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian. Đáp án: arrest => have arrested Dịch: Cảnh sát đã bắt 2 người liên quan đến vụ cướp. Question 13 : Susan really loves that film. She_____(see) it eight times! Căn cứ vào “eight times – 8 lần” nên ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành (thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ) Đáp án: see => has seen Dịch: Susan thực sự thích bộ phim đó. Cô ấy đã xem nó 8 lần! Question 14 : You already_____(read) the book? What do you think? Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: already. Đáp án: read => have you already read Dịch: Bạn đã đọc cuốn sách rồi phải không? Bạn nghĩ gì?
Question 15 : I_____(not go) to a zoo before. It is a nice feeling to go somewhere you never_____(be) before. Căn cứ vào dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: before, never. Đáp án: haven’t gone; have never been Dịch: Tôi chưa từng đi đến vườn bách thú trước đây. Đó là cảm giác tuyệt vời để đi đến nơi nào đó bạn chưa từng đến từ trước.