Content text de so 4-HK2-TOAN 10-kntt.docx
CÂU HỎI Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Tập xác định của hàm số 2 1 3 x y xx là A. . B. ℝ . C. \{1}ℝ . D. \{0;1}ℝ . Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình 2337xx là A. 3 2x . B. 7x . C. 3 7 2x . D. 3 7 2x . Câu 3. Tìm côsin góc giữa hai đường thẳng 1:23100dxy và 2:2340dxy . A. 5 13 . B. 5 13 . C. 13 . D. 6 13 . Câu 4. Cho hai điểm (5;1),(3;7)AB . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là: A. 2226220xyxy . B. 2226220xyxy . C. 22210xyxy . D. 226510xyxy . Câu 5. Tìm phương trình chính tắc của hyperbol ()H nếu nó đi qua điểm (4;1) và có tiêu cự bằng 215 . A. 22 1 147xy . B. 22 1 123xy . C. 22 1 114xy . D. 22 1 94xy . Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số? A. 900.
B. 901. C. 899. D. 999. Câu 7. Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Biết rằng có tất cả 66 lượt bắt tay diễn ra. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người? A. 11. B. 12. C. 33. D. 66. Câu 8. Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một thủ quỹ được từ 16 thành viên (có khả năng như nhau) là: A. 4. B. 16! 4 . C. 16! 12!.4! . D. 16! 12! . Câu 9. Khai triển nhị thức 5(2)xy . Ta được kết quả là: A. 543223453216842xxyxyxyxyy . B. 543223453280804010xxyxyxyxyy . C. 54322345210202010xxyxyxyxyy . D. 5432234532100008000040010xxyxyxyxyy . Câu 10. 0242 2222..n nnnnCCCC bằng: A. 22n . B. 12n . C. 222n . D. 212n . Câu 11. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của biến cố A : "4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng". A. ()4245nA . B. ()4295nA . C. ()4095nA . D. ()3095nA . Câu 12. Một hộp đựng 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích hai số ghi trên hai thẻ là số lẻ là:
A. 1 9 . B. 5 18 . C. 3 18 . D. 7 18 . Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1. Cho phương trình 242381xxx . Khi đó: a) Điều kiện: 3 2x b) Phương trình tương đương với phương trình 22 31 223 22xx c) Phương trình có 4 nghiệm phân biệt d) Phương trình có một nghiệm dương lớn hơn 3 2 Câu 2. Có 5 bông hồng, 4 bông trắng (mỗi bông đều khác nhau về hình dáng). Một người cần chọn một bó bông từ số bông này a) Số cách chọn 4 bông tùy ý là 126 cách b) Số cách chọn 4 bông mà số bông mỗi màu bằng nhau là 50 cách c) Số cách chọn 4 bông, trong đó có 3 bông hồng và 1 bông trắng là: 30 cách d) Số cách chọn 4 bông có đủ hai màu: 120 (cách). Câu 3. Cho elip ()E có dạng 22 221(0)xy ab ab , đi qua hai điểm (5;2)M và (0;2)N . Khi đó: a) Điểm 0;2B thuộc elip ()E b) 250a c) 4b d) Điểm 1;0I nằm bên trong elip ()E Câu 4. Gieo một con súc sắc. Khi đó: a) ()6n b) Xác suất để thu được mặt có số chấm chia hết cho 2 là 1 2 c) Xác suất để thu được mặt có số chấm nhỏ hơn 4 là 1 2
d) Xác suất để thu được mặt có số chấm lớn hơn 4 là 1 2 Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Tìm tập nghiệm phương trình sau: 241|21|1xxx Câu 2. Tìm m để hai đường thẳng sau vuông góc với nhau: 12:10 ;:230.xmyxym Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M chuyển động trên đường elip ()E : 22 1 2516xy . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của OM . Câu 4. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? Câu 5. Cho tập hợp {1;2;3;4;5;6}A . Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con? Câu 6. Có hai hộp thẻ. Hộp I gồm 5 thẻ được đánh số từ 1 đến 5. Hộp II gồm 10 thẻ được được đánh số từ 1 đến 10 . Từ mỗi hộp, rút ra ngẫu nhiên một thẻ. Tính xác suất để tấm thẻ rút ra từ hộp I được đánh số nhỏ hơn tấm thẻ rút ra từ hộp II. PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 Lời giải tham khảo Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.