Content text đề 53-56 Đ.A ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH.docx
G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 1 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI THỬ SỐ 53 KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. inspiration /ɪ/ B. minority /aɪ/ C. dynamite /aɪ/ D. pesticide /aɪ/ 2. A. compose /əʊ/ B. gemstone /əʊ/ C. documentary /ɒ/ D. volcano /əʊ/ II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed differently from the others in each group. 3. A. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk / B. intermediate / ˌɪntəˈmiːdiət / C. reputation /ˌrepju(ː)ˈteɪʃən / D. dormitory / ˈdɔːmɪtri / 4. A. appliance / əˈplaɪəns / B. efficiency / ɪˈfɪʃənsi / C. environment / ɪnˈvaɪərənmənt / D. temperature /ˈtemprɪʧə/ III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence 5. C. Although: Kiểm tra từ nối. Dịch: Mặc dù bạn quan tâm đến bộ phim, nhưng đừng đi xem nó với bất kỳ giá nào. 6. A. you check: Nhớ: S + suggest + (that) + S + (should) + V 0 7. B. towards: considerate towardsofsb Considerate to V thận trọng, chu đáo
G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 2 8. D. with: fill with sth: làm đầy cái gì đó 9. D. congratulate: Kiểm tra từ vựng. Dịch: Để tôi chúc mừng bạn và sự thành công của bạn trong kỳ thi. 10. C. with / at: Nhớ stay with sb: ở cùng ai đó 11. C. however: Kiểm tra từ nối. Dịch: Tất cả các con sông bị ô nhiễm; tuy nhiên, chúng tôi phải sử dụng nguồn nước của chúng. 12. D. all of whom: Trước chỗ trống có dấu phẩy, loại đáp án B và C. Loại luôn đáp án A vì sai cấu trúc. 13. A. had been prepared: Thì quá khứ hoàn thành (một việc xảy ra trước 1 việc ở quá khứ “happened”). Mặt khác, “everything” không tự chuẩn bị được nên phải chia ở thể bị động. 14. A. Ok. I’ll do it. Câu hội thoại thực tế. Đáp lại lời khuyên. IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture or sign. 15. Biển báo có nghĩa là: A. Cảnh báo động đất. B. Cảnh báo bão. C. Cảnh báo lốc xoáy. D. Cảnh báo sóng thần. 16. Biển báo có nghĩa là: A. Đồi dốc phía trước: chuẩn bị sang số thấp hơn nếu cần thiết. B. Coi chừng đá rơi và chuẩn bị tránh va chạm. C. Khu xây dựng phía trước. D. Phía trước tắt đường do đá rơi.
G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 3 V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage. 17. 18. B. from 19. C. too 20. A. believe 21. D. Good Friday 22. B. shape 23. D. plenty of Từ tiếng Anh Easter bắt nguồn từ từ tiếng Anh cổ Eastre. Eastre là tên của nữ thần của mùa xuân và ánh sáng. Vào mùa xuân, hoa nở và cây cối trở nên xanh tươi. Trái đất khoác lên mình "tấm áo mới". Nhiều người cũng (18) mặc quần áo mới vào Chủ nhật Phục sinh. Hai ngày trước Lễ Phục sinh là Thứ Sáu Tuần Thánh. Các tín đồ Cơ đốc giáo (19) tin rằng Chúa Giê-su Christ đã chết vào ngày này. Nhiều trường học và doanh nghiệp đóng cửa vào Thứ Sáu Tuần Thánh. Các Kitô hữu cũng tin rằng Chúa Giêsu đã sống lại từ cõi chết vào (20) Thứ Sáu Tuần Thánh. Lễ Phục sinh là một ngày lễ rất vui của những người theo đạo Thiên chúa. Vào Chủ nhật Phục sinh, các gia đình thường cùng nhau dùng bữa tối với thịt nguội hoặc đèn với rau tươi mùa xuân. Món tráng miệng thường là bánh có hình (21) đèn hoặc thỏ. Và có (22) rất nhiều kẹo từ chú thỏ Phục sinh!. Điểm ngữ pháp câu 19: Đến bây giờ các tín đồ vẫn tin rằng như vậy nên chia ở thì hiện tại đơn. Điểm ngữ pháp câu 22: Cách dùng lượng từ. - plenty of + danh từ số nhiều đếm được + V (số nhiều) + danh từ không đếm được + V (số ít). - a lot of / lots of + danh từ số nhiều + V (số nhiều) + danh từ số ít + V (số ít) - many + danh từ số nhiều đếm được. - much + danh từ số nhiều không đếm được
G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 4 VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it are TRUE or FALSE. 24. FALSE. fishermen in Peru noticed something unusual. The fishermen called this El Nino the fishermen = fishermen in Peru 25. FALSE. The warm water caused problems. It kept fish away. The fishermen caught fewer fish, and their family were hungry. 26. FALSE. Today El Nino still caused problems. 27. TRUE. This changes the weather around the world 28. C. every few years. 29. B. Northeast Asia and Europe VII. Use the correct form of the word given in each sentence. 30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có giới từ “among” và động từ “concern”, do đó chỗ trống phải điền là danh từ chỉ người số nhiều. Đáp án: conservationists. 31. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có động từ “allow” và từ “toxic waste”, do đó chỗ trống phải điền cũng là danh từ chỉ chất. Đáp án: pollutants. 32. Dấu hiệu: trước chỗ trống là độngtừ tobe “are”, sau chỗ trống là tính từ “friendly”do đó chỗ trống là trạng từ. Đáp án: environmentally. 33. Dấu hiệu: trước chỗ trống có động từ “become”, do đó chỗ trống phải là tính từ. Dịch nghĩa thì tính từ mang nghĩa tiêu cực Đáp án: ineffective. 34. Dấu hiệu: Sau chỗ trống có danh từ “fiction”, do đó chỗ trống phải là tính từ.