Content text CHƯƠNG 4. HYDROCARBON (BẢN GV FORM 2025).docx
-1- CHƯƠNG 4. HYDROCARBON 3 A. PHẦN LÍ THUYẾT 3 BÀI 15. ALKANE 3 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 3 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 5 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 5 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai 8 2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn 14 BÀI 16. HYDROCARBON KHÔNG NO 20 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 20 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 22 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 22 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai 26 2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn 34 BÀI 17. HYDROCARBON THƠM (ARENE) 38 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 38 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 39 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 39 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai 43 2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn 50 B. BÀI TẬP PHÂN DẠNG 55 I. DẠNG 1: NHIỆT PHẢN ỨNG 55 1.1. Phương pháp – Công thức vận dụng 55 1.2. Bài tập vận dụng 55 1.3. Đáp án – Hướng dẫn chi tiết 56 II. DẠNG 2: LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HYDROCARBON 59 2.1. Phương pháp – Công thức vận dụng 59 2.2. Bài tập vận dụng 59 2.3. Đáp án – Hướng dẫn chi tiết 61 C. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 4. HYDROCARBON 66 1. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG SỐ 01 (28 CÂU) 66 1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu) 66 1.2. Trắc nghiệm đúng – sai (4 câu) 67 1.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu) 68 2. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG SỐ 02 (28 CÂU) 70 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu) 70 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai (4 câu) 72 2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu) 73
-4- Alkane Ứng dụng C 3 – C 4 LPG (Liquefied Petroleum Gas) thương phẩm. Alkane lỏng Sử dụng làm nhiên liệu xăng, diesel và nhiên liệu phản lực (jet fuel),... C 6 – C 8 Nguyên liệu để sản xuất benzene, toluene và các đồng phân xylene. C 11 – C 20 Dùng làm kem dưỡng da, sáp nẻ, thuốc mỡ. C 20 – C 35 Dùng làm nến, sáp,... 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1: Công thức tổng quát của alkane là A. C n H n+2 (n ≥ 1). B. C n H 2n+2 (n ≥ 0). C. C n H 2n (n ≥ 2). D. C n H 2n-2 (n ≥ 2). Câu 2: Công thức chung của alkane chứa 12 nguyên tử hydrogen trong phân tử là A. C 7 H 12 . B. C 4 H 12 . C. C 5 H 12 . D. C 6 H 12 . Câu 3: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của methane? A. C 2 H 2 , C 3 H 4 , C 4 H 6 , C 5 H 8 . B. CH 4 , C 2 H 2 , C 3 H 4 , C 4 H 10 . C. CH 4 , C 2 H 6 , C 4 H 10 , C 5 H 12 . D. C 2 H 6 , C 3 H 8 , C 5 H 10 , C 6 H 12 . Câu 4: (Đề THPT QG - 2015) Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, methyl alcohol,…Thành phần chính của khí thiên nhiên là methane. Công thức phân tử của methane là A. CH 4 . B. C 2 H 4 . C. C 2 H 2 . D. C 6 H 6 . Câu 5: (SBT – KNTT) Công thức phân tử nào sau đây không phải là công thức của một alkane? A. C 2 H 6 . B. C 3 H 6 . C. C 4 H 10 . D. C 5 H 12 . Câu 6: (SBT – KNTT) Pentane là tên theo danh pháp thay thế của A. CH 3 [CH 2 ] 2 CH 3 . B. CH 3 [CH 2 ] 3 CH 3 . C. CH 3 [CH 2 ] 4 CH 3 . D. CH 3 [CH 2 ] 5 CH 3 . Câu 7: (SBT – KNTT) (CH 3 ) 2 CHCH 3 có tên theo danh pháp thay thế là A. 2-methylpropane. B. isobutane. B. butane. D. 2-methylbutane. Câu 8: (SBT – Cánh Diều) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Những hợp chất mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn là hydrocarbon no. B. Hydrocarbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử là hydrocarbon no. C. Hydrocarbon có các liên kết đơn trong phân tử là hydrocarbon no. D. Hydrocarbon có ít nhất một liên kết đơn trong phân tử là hydrocarbon no. Câu 9: (SBT – Cánh Diều) Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C 6 H 14 là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 10: (SBT – Cánh Diều) Tên thay thế của hydrocarbon có công thức cấu tạo (CH 3 ) 3 CCH 2 CH 2 CH 3 là A. 2,2-dimethylpentane. B. 2,3-dimethylpentane. C. 2,2,3-trimethylbutane. D. 2,2-dimethylbutane. Câu 11: (Đề TSĐH A - 2013) Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH 3 ) 3 C-CH 2 -CH(CH 3 ) 2 là A. 2,2,4,4-tetramethylbutane. B. 2,4,4-trimethylpentane. C. 2,2,4-trimethylpentane. D. 2,4,4,4-tetramethylbutane. Câu 12: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-chloro-3-methylpentane. Công thức cấu tạo của X là A. CH 3 CH 2 CH(Cl)CH(CH 3 ) 2 . B. CH 3 CH(Cl)CH(CH 3 )CH 2 CH 3 . C. CH 3 CH 2 CH(CH 3 )CH 2 CH 2 Cl. D. CH 3 CH(Cl)CH 2 CH(CH 3 )CH 3 . Câu 13: (SBT – KNTT) Alkane X có công thức phân tử C 6 H 14 . Số công thức cấu tạo của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.