Content text CHƯƠNG 0. ÔN TẬP HÓA HỌC THCS - (Bản Học Sinh).docx
1 TÀI LIỆU GIẢNG DẠY HÓA HỌC 10 ÔN TẬP HÓA HỌC THCS Học sinh: …………………………………………………………….……………. Lớp: ………………. Trường .……………………………………………………. MỚI
3 18 Ar Agon Argon /ˈɑːɡɒn/ ‘a-gàn 40 19 K Kali Potassium /pəˈtæsiəm/ Pờ-‘tas-zi-ầm 39 20 Ca Canxi Calcium /ˈkælsiəm/ ‘kel-si-ầm 40 26 Fe Sắt Iron /ˈaɪən/ ‘ai-ần 56 29 Cu Đồng Copper /ˈkɒpə(r)/ 'kóop-pờ 64 30 Zn Kẽm Zinc /zɪŋk/ zin-k 65 35 Br Brom Bromine /ˈbrəʊmiːn/ ‘brâu-mìn 80 47 Ag Bạc Silver /ˈsɪlvər/ ‘siu-vờ 108 53 I Iot Iodine /ˈaɪədaɪn/ ‘ai-ờ-đai-n 127 56 Ba Bari Barium /ˈberiəm/ ‘be-rì-ầm 137 79 Au Vàng Gold /ɡəʊld/ Gâul-đ 197 80 Hg Thủy ngân Mercury /ˈmɜːkjəri/ ‘mek-kiờ-ri 201 2. Hóa trị - công thức hóa học Kim loại Phi kim Nhóm nguyên tố Hóa trị I Li, Na, K, Ag. H, F, Cl, Br, I. -OH, -NO 3 , -NO 2 , -NH 4 , -HSO 3 , -HSO 4 , -H 2 PO 4 . Hóa trị II Còn lại (Ca, Ba, Mg, Zn,…). O =SO 4 , =SO 3 , =CO 3 , =HPO 4 . Hóa trị III Al, Au. ≡PO 4 . Nhiều hóa trị Fe (II, III); Cu (I, II); Sn (II, IV); Pb (II, IV). C (II, IV); N (I, II, III, IV, V); S (II, IV, VI). Qui tắc hóa trị: a.x = b.y (a, b là hóa trị của A, B). 3. Phản ứng hóa học Các bước cân bằng phương trình hóa học: Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng. Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố theo thứ tự: KL → PK → H → O (hoặc chẵn – lẻ). Chú ý: Với trường hợp hệ số lẻ thì nhân với 2. VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1: Cho biết sơ đồ một số nguyên tử sau: