Content text CHUONG 1 ESTER - LIPID-DE.pdf
Hóa học 12 – Chương 1: Ester - lipid 3 CHỦ ĐỀ 1: ESTER - LIPID A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I. ETSER 1.Khái niệm Xét phản ứng sau: R-COOH + R ’ -OH + o H ,t R –COO –R ’ + H2O =>Khái niệm: Khi thay nhóm OH ở nhóm carboxyl của carboxylic acid (RCOOH) bằng nhóm OR’ thì được ester. 2. Cấu tạo - Ester đơn chức : R –COO–R ’ với R: gốc hydrocarbon, có thể là H. R ’ : gốc hydrocarbon, không thể là H. - Ester no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 (n ≥ 2) 3. Danh pháp Tên ester = Tên gốc R’ + Tên gốc acid RCOO- (có đuôi ate) Ví dụ: HCOOCH3: Methyl formate (Methyl methanoate). CH3COOC2H5: Ethyl acetate (Ethyl ethanoate). CH3CH2COOCH3: Methyl propionate. CH3COOCH=CH2: Vinyl acetate (Vinyl ethanoate). CH2=CH-COOCH3: Methyl acrylate (methyl propenoate). 4. Đồng phân *số đồng phân ester = 2n - 2 (n <5 ) * Số đồng phân acid = 2n - 3 (n <5 ) Tên R’ Tên RCOO- CH3-: methyl CH3CH2- (C2H5-) : ethyl CH3CH2CH2-: propyl CH3 CH CH3 : isopropyl CH2=CH- : vinyl CH2=CH-CH2- : allyl CH3CH2CH2CH2CH2-: amyl CH3 CH CH3 CH2 CH2 : isoamyl C6H5CH2-:benzyl C6H5-: phenyl HCOO- : formate (methanoate) CH3COO-: acetate(ethanoate) CH3CH2COO-: propionate (propanoate) CH2=CH-COO-: acrylate (propenoate) CH2=C CH3 COO methacrylate C6H5COO-: Benzoate -OOC-COO-: oxalate
Hóa học 12 – Chương 1: Ester - lipid 4 CTPT Số đp ester Số đp acid Số đp đơn chức Ghi chú C2H4O2 (M=60) 1 HCOOCH3 1 CH3COOH 2 1 tạp chức HOCH2CHO C3H6O2 (M=74) 2 HCOOCH2CH3 ; CH3COOCH3 ; 1 CH3CH2COOH 3 1 ester (HCOO-) tráng bạc C4H8O2 (M=88) 4 HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)CH3; CH3COOCH2CH3; CH3CH2COOCH3 2 CH3CH2CH2COOH CH3CH(CH3)COOH. 6 2 ester (HCOO-) tráng bạc 5. Tính chất vật lí - Ester thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước, ít tan trong nước. - Nhiệt độ sôi (M gần bằng nhau): carboxylic acid >H2O > alcohol > ester (do giữa các phân tử ester không tạo được liên kết hydrogen với nhau). - Nhiệt độ sôi tăng dần theo phân tử khối. - Một số ester có mùi thơm đặc trưng: Isoamyl acetate: CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3 Mùi chuối chín. Ethyl butyrate và ethyl propionate: CH3CH2COOC2H5 có mùi dứa chín. Benzyl acetate CH3COOCH2C6H5 có mùi hoa nhài. CH3COO[CH2]7CH3 có trong quả cam. CH3 [CH2]14COO[CH2]29CH3 có trong sáp ong. Ethyl acetate (Ethyl ethanoate) tạo mùi thơm nước hoa.