PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHỦ ĐỀ ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ - 2025-.docx

1 N D L CHỦ ĐỀ ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Năm 2010, tỉ trọng của công nghiệp, xây dựng và dịch vụ trong cơ cấu GDP của nước ta lần lượt là 33% và 40,6%. Năm 2021, tỉ trọng đó lần lượt là 37,5 và 41,2%. Hãy cho biết tỉ trọng của công nghiệp, xây dựng tăng nhanh hơn tỉ trọng của dịch vụ bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất) Trả lời - Tỉ trọng tăng thêm của công nghiệp xây dựng là: 37,5 - 33 = 4,5 % - Tỉ trọng tăng thêm của dịch vụ là: 41,2 - 40,6 = 0,6 % Đáp án: 4,5 - 0,6 = 3,9 Câu 2. Cho bảng số liệu: GDP của nước ta giai đoạn 2010 - 2020 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2010 2015 2018 2020 Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 421 253 489 989 535 022 565 987 Công nghiệp, xây dựng 904 775 1 778 887 2 561 274 2955 806 Dịch vụ 1 113 126 2 190 376 2 955 777 3 365 060 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022) Tổng GDP của nước ta năm 2020 tăng gấp bao nhiêu lần so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất) Trả lời - Tổng GDP của nước ta năm 2010 là: 421253+904775+1113126 = 2439154 tỉ đồng - Tổng GDP nước ta năm 2020 là: 565987+2955806+3365060 = 6886853 tỉ đồng Đáp án: 6886853 : 2439154 ≈ 2,8 Câu 3. Cho bảng số liệu: GDP của nước ta giai đoạn 2010 - 2020 (Đơn vị : tỉ đồng) Năm 2010 2015 2018 2020 Nông nghiệp,lâm nghiệp, thủy sản 421 253 489 989 535 022 565 987 Công nghiệp, xây dựng 904 775 1 77 887 2 561 274 2 955 806 Dịch vụ 1 113 126 2 190 376 2 955 777 3 365 060 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 300 869 470 631 629 411 705 470 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022) Cho biết tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp, xây dựng năm 2020 so với năm 2010 (coi năm 2010 = 100%) cao hơn tốc độ tăng trưởng của ngành dịch vụ bao nhiêu % ? (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) Trả lời - Tốc độ tăng trưởng của công nghiệp, xây dựng là: 2955806 : 904775 x 100 = 326,6896 % - Tốc độ tăng trưởng của dịch vụ: 3365060 : 1113126 x 100 = 302,3072 % Đáp án: 326,6896 - 302,3072 ≈ 24,4 Câu 4. Cho bảng số liệu: GDP của nước ta giai đoạn 2010 - 2020 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2010 2015 2018 2020 Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 421 253 489 989 535 022 565 987 Công nghiệp, xây dựng 904 775 1 778 887 2 561 274 2955 806 Dịch vụ 1 113 126 2 190 376 2 955 777 3 365 060


4 N D L Câu 16. Hai vùng phát triển bậc nhất cả nước về chăn nuôi lợn và gia cầm là A. Đồng bằng sông Hồng và Đông nam Bộ. B. Đông nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 17. Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng tăng chủ yếu là do A. có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt. B. nhu cầu thịt, trứng tiêu dùng ngày càng tăng. C. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển hơn. D. chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước. Câu 18. Vùng có số lượng đàn bò thịt phát triển nhất ở nước ta là A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 19. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay? A. Tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp tăng. B. Xu hướng nổi bật là chăn nuôi theo hướng hàng hoá. C. Sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng tăng. D. Hiệu quả chăn nuôi đã ở mức độ cao và ổn định. Câu 21. Đàn dê được nuôi nhiều nhất ở vùng nào trong các vùng sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 22. Đàn cừu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào trong các vùng sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. II. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Biết diện tích gieo trồng lúa của nước ta năm 2021 là 7,2 triệu ha, sản lượng là 43,9 triệu tấn. Hãy cho biết năng suất lúa của nước ta năm 2021 là bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tạ/ha) Trả lời Đáp án: 43,9 : 7,2 = 6,097222 tấn/ha ≈ 61 tạ/ha Câu 2. Cho bảng số liệu: Sản lượng lương thực có hạt của nước ta phân theo vùng, năm 2022 (Đơn vị: triệu tấn) Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Đồng bằng sông Hồng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu Long Sản lượng 5,1 6,2 7,7 2,5 1,8 23,7 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023) Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết sản lượng lương thực có hạt của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu % cả nước? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %) Trả lời - Tổng sản lượng lương thực có hạt của cả nước là: 5,1 + 6,2 + 7,7 + 2,5 + 1,8 + 23,7 = 47 triệu tấn. Đáp án: (23,7 : 47) x 100 ≈ 50,4 Câu 3. Cho bảng số liệu: Sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2000 - 2022

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.