PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 08. ĐỀ 8 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - CÁNH DIỀU (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết).docx



ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 3 Sưu tầm và biên soạn Câu 23: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 15 . Tính xác suất để chọn được số chẵn A. 8 15 . B. 1 2 . C. 7 15 . D. 4 7 . Câu 24: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng A. 24 455 . B. 4 165 . C. 4 455 . D. 24 165 . Câu 25: Cho 2 điểm 1;2,(3;4).AB Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB . A. 50.xy B. 50.xy C. 2250.xy D. 50.xy Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1:3430xyd và 2:3480xyd là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 22():42200Cxyxy phương trình tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng :3490xy là A. 43300xy và 43200xy . B. 43200xy và 43300xy . C. 43300xy và 43200xy . B. 43200xy và 43300xy . Câu 28: Cho tam giác ABC có 1;1,3;2,5;5ABC . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. 4713 ; 1010     . B. 4713 ; 1010    . C. 4713 ; 1010     . D. 4713 ; 1010     . Câu 29: Cho của hypebol 22:1 165 xy H . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 5 . Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5?. A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620. Câu 31: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có 3 người cần có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập? A. 60 . B. 90 . C. 20 . D. 12 . Câu 32: Cho tứ giác ABCD . Trên mỗi cạnh ,,,ABBCCDDA lấy 7 điểm phân biệt và không có điểm nào trùng với 4 đỉnh ,,,ABCD . Hỏi từ 32 điểm đã cho lập được bao nhiêu tam giác? A. 4960. B. 4624. C. 7140. D. 6804. Câu 33: Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là: A. 68 75 . B. 65 71 . C. 443 506 . D. 69 77 . Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số phân biệt từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tích hai số được chọn là một số chẵn bằng A. 1 5 . B. 4 15 . C. 4 5 . D. 11 15 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 4 Sưu tầm và biên soạn Câu 35: Từ một tổ gồm 10 nam và 8 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 6 người để tham dự hội nghị. Xác suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 2 nữ bằng A. 151 221 . B. 35 221 . C. 70 221 . D. 29 221 . II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm) Câu 36: Cho tập hợp 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6A . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập A , đồng thời có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau. Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm 2;1M và đường tròn 22:124Cxy . Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M và cắt C tại hai điểm phân biệt ;AB sao cho độ dài AB ngắn nhất. Câu 38: Xếp 5 quyển sách Toán và 5 quyển sách Văn khác nhau lên một kệ dài. Tính xác suất để 2 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau. Câu 39: Vệ tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô phóng từ Trái Đất năm 1957. Quỹ đạo của vệ tinh đó là một đường elip nhận tâm Trái Đất là một tiêu điểm có phương trình quỹ đạo là 22 222 221,0,0,xy abcab ab . Người ta đo được vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần nhất là 583 dặm và xa nhất là 1342 dặm. Tìm tỷ số c a , biết bán kính của Trái Đất xấp xỉ 4000 dặm. ---------- HẾT ----------

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.