PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bài 3 Điều hoà biểu hiện gene.docx


2 D. mang thông tin tổng hợp protein cấu trúc. Câu 3: Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của operon Lac ở vi khuán E. coli? A. Vùng vận hành (O). B. Gene lacI. C. Vùng điều hoà (P). D. Các gene cấu trúc (lacZ, lacY, lacA). Câu 4: Trong quá trình điều hoà hoạt động của operon Lac, allolactose có vai trò gì? A. Gắn và làm mất hoạt tính của protein điều hoà. B. Gắn với promoter đề hoạt hoá phiên mã. C. Gắn với các gene cấu trúc để hoạt hoá phiên mã. D. Gắn với operator để hoạt hoá phiên mã. Câu 5: Khẳng định nào dưới đây chính xác về hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli? A. Khi môi trường có lactose thì phân tử đường này sẽ liên kết với RNA polymerase làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên có thể liên kết được với vùng vận hành. B. Khi môi trường không có lactose thì phân tử RNA polymerase không thể liên kết được với vùng điều hoà. C. Khi môi trường có lactose thì phân tử đường này sẽ liên kết với phân tử protein điều hoà làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không thể liên kết được với vùng vận hành. D. Khi môi trường không có lactose thì phân tử protein điều hoà sẽ liên kết với RNA polymerase làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên có thể liên kết được với vùng điều hoà. Câu 6: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactose và khi môi trường không có lactose? A. Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế. B. Gene điều hòa lacI tổng hợp protein ức chế. C. Các gene cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử RNA tương ứng. D. RNA polymerase liên kết với vùng khởi động của operon lac và tiến hành phiên mã. Câu 7: Khi nói về quá trình điều hòa hoạt động của gene, phát biểu nào sau đây sai? A. Điều hòa hoạt động của gene ở sinh vật nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức phiên mã. B. Điều hòa hoạt động của gene chính là điều hòa lượng sản phẩm do gene tạo ra. C. Khi môi trường có lactose, gene điều hòa không thực hiện phiên mã. D. Quá trình điều hòa hoạt động gene ở sinh vật có thể xảy ra ở nhiều mức độ khác nhau. 1.3. Vận dụng: Câu 1: Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng? A. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó.

4 Câu 1: Nghiên cứu về cơ chế điều hòa biểu hiện gene của operon Lac khi môi trường có đường lactose . Hãy cho biết mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai về cơ chế này. A. Gen điều hòa lac I không thuộc operon lac. B. Khi có lactose thì protein ức chế không bám vào vùng khởi động nên quá trình phiên mã , dịch mã được diễn ra tổng hợp nên các enzyme tham gia chuyển hóa và sử dụng lactose. C. Các gen lacZ, lacY, lacA có số lần nhân đôi khác nhau và phiên mã bằng nhau. D. Đột biến xảy ra làm mất chức năng vùng promoter có thể làm các gen cấu trúc lacZ, lacY, lacA không hoạt động mặc dù môi trường có lactose. Đáp án: A- Đúng; B- Sai; Khi có lactose thì protein ức chế không bám vào vùng vận hành động nên quá trình phiên mã , dịch mã được diễn ra tổng hợp nên các enzyme tham gia chuyển hóa và sử dụng lactose. C- Sai; Các gen lacZ, lacY, lacA có số lần nhân đôi bằng nhau và phiên mã bằng nhau. D- Đúng Câu 2: Khi nói về operon Lac ở vi khuẩn E. coli (hình bên dưới), các phát biểu sau đây là đúng hay sai? A. Gene điều hòa (R) không nằm trong thành phần của operon Lac. B. Khi môi trường không có lactose thì gene điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã. C. Nếu gene cấu trúc A và gene cấu trúc Z đều phiên mã 1 lần thì gene cấu trúc Y sẽ phiên mã 2 lần. D. Trên phân tử mRNA 2 chỉ chứa một codon mở đầu và một côđon kết thúc dịch mã. * Hướng dẫn giải A. Đúng B. Đúng C. Sai. Nếu gene cấu trúc A và gene cấu trúc Z đều phiên mã 1 lần thì gene cấu trúc Y cũng sẽ phiên mã 1 lần. D. Sai. Trên mRNA 2 có 3 codon mở đầu và 3 codon kết thúc.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.