PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Thi thu THPT QG nam 2024-Lan 3-Hoi Hoa hoc Nghe An-DA.pdf.pdf

1 HỘI HÓA HỌC NGHỆ AN ĐÁP ÁN THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Môn thi : HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Môn thi : HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 03 (Đợt 3) Thi từ 20h00 ngày 11/5/2024 đến 23h00 ngày 17/5/2024 1A 2D 3B 4D 5B 6C 7B 8B 9C 10A 11A 12D 13C 14A 15A 16A 17A 18B 19A 20B 21B 22A 23C 24A 25B 26A 27A 28A 29A 30D 31B 32C 33C 34B 35B 36D 37D 38C 39B 40A Câu 1: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tơ visco. B. Poli (vinyl clorua). C. Polibuta-1,3-đien. D. Tinh bột. Câu 2: Sắt (III) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ. Công thức của sắt (III) hiđroxit là A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3. Câu 3: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn? A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ba. Câu 4: Chất nào sau đây là este? A. CH3COOH. В. C2H5OH. C. CH3OCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 5. Hợp chất nào sau đây có chứa nguyên tố kim loại kiềm thổ? A. Natri clorua. B. Canxi cacbonat. C. Nhôm sunfat. D. Bạc nitrat. Câu 6. Na2CO3 được dùng rộng rãi trong các ngành công nghiệp thủy tinh, xà phòng, đồ gốm, phẩm nhuộm, giấy,... Tên của Na2CO3 là A. natri hiđrocacbonat. B. natri hiđroxit. C. natri cacbonat. D. natri sunfat. Câu 7. Cho biết 1 mol amino axit X tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH, X có thể là A. glyxin. B. axit glutamic. C. alanin. D. lysin. Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 9: Crom(III) oxit là chất rắn, màu lục thẫm, được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. Công thức của crom(III) oxit là A. CrO. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Cr(OH)2. Câu 10: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất? A. Cr. B. C. C. Os. D. W. Câu 11: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Để xử lý thủy ngân rơi vãi dùng chất nào sau đây? A. Bột lưu huỳnh. B. Muối ăn. C. Vôi sống. D. Nước. Câu 12: Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu? A. Fe2+ . B. Zn2+ . C. Al3+ . D. Ag+ . Câu 13. Cho vài giọt dung dịch phenol vào dung dịch chất nào sau đây tạo kết tủa trắng? A. NaOH. B. HCl. C. Br2. D. NaCl. Câu 14. Nhiệt phân CaCO3 thu được sản phầm gồm CO2 và chất X. Chất X là A. CaO. B. CaC2. C. Ca. D. Ca(OH)2. Câu 15. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (Z=13) là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
2 Câu 16. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn Fe? A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Au. Câu 17: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. NaAlO2. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 18: Kim loại nào sau đây được dùng làm dây dẫn điện, chế tạo vỏ ô tô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ? A. Na. B. Al. C. K. D. Ba. Câu 19: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Anilin. B. Metylamin. C. Etylamin. D. Đimetylamin. Câu 20: Chất nào sau đây phản ứng được với H2 (Ni, to )? A. Axit panmitic. B. Axit oleic. C. Axit stearic. D. Tripanmitin. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch MgSO4 . B. Ở nhiệt độ cao, CO khử được Fe2O3. C. Trong không khí Fe(OH)3 bị oxi hóa thành Fe(OH)2. D. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Câu 22: Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,1 mol C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,16 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên men là A. 62,5%. B. 80%. C. 70%. D. 50%. Hướng dẫn giải Ta có: nAg = 0,16 mol  n glucozơ = 0,08 mol. H quá trình lên men = 0,1 .100 62,5% 2.0,08 = Câu 23. Cho 14,8 gam etyl fomat tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 13,6. B. 20,4. C. 17,6. D. 13,0. Hướng dẫn giải HCOOC2H5 + NaOH ⎯⎯→ HCOONa + C2H5OH 0,2 (mol) 0,3 (mol) Ta có mchất rắn = mHCOONa + mNaOH = 68.0,2 + 40. 0,1 = 17,6 gam Câu 24. Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là A. xenlulozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ. C. tinh bột và saccarozơ. D. tinh bột và glucozơ. Câu 25: Cho bốn dung dịch sau: Ca(OH)2, BaCl2, NaOH, Na3PO4. Số dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch Ca(HCO3)2 ở nhiệt độ thường thu được kết tủa là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 26: Hòa tan hết m gam kim loại Cu trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,02 mol khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 1,92. B. 1,28. C. 0,64. D. 1,6. Hướng dẫn giải Ta có Cu n = NO 3 n 2 = 0,03 mol  mCu = 64.0,03 = 1,92 gam Câu 27: Cho các aminoaxit sau: glyxin, alanin, axit glutamic, lysin. Số amino axit làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
3 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai? A. Poli(metyl metacrylat) có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Tơ nilon – 6,6 kém bền trong môi trường kềm. C. Fibroin trong tơ tằm có liên kết peptit. D. Trong mỗi mắt xích polibutađien có 1 liên kết pi (π) Câu 29. Cho 5,6 gam Fe vào bình kín chứa 0,12 mol Cl2 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 13,00 gam. B. 16,25 gam. C. 12,70 gam. D. 15,24 gam. Hướng dẫn giải Ta có: n Fe = 0,1 mol; Cl2 n = 0,12 mol. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3  3 FeCl n = Cl2 2 n 3 = 0,08 mol  3 mFeCl = 13 gam. Câu 30. Cho sơ đồ chuyển hóa: Triolein 0 ⎯⎯⎯⎯→ + 3H , t 2 X 0 ⎯⎯⎯⎯→ + 3NaOH, t Y( muối của axit béo). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Công thức của X là (C17H33COO)3C3H5. B. Công thức của Y là C15H31COONa. C. Trong X không chứa liên kết π. D. Tên gọi của Y là natri stearat. Câu 31: Poli(metylmetacrylat) (viết tắt là PMMA) là một polime có nhiều ứng dụng được dùng làm thủy tinh hữu cơ ngoài ra nó còn được sử dụng làm chất trung gian hóa học cũng như trong sản xuất polyme phủ, hóa chất xây dựng và các ứng dụng dệt, làm răng giả, đồ gia dụng như cốc, chén... Cho các phát biểu sau: (a) Poli(metylmetacrylat) được điều chế trực tiếp từ phản ứng đồng trùng hợp axit metacrylic và ancol metylic. (b) Poli(metylmetacrylat) được dùng để làm chất dẻo. (c) Trong poli(metylmetacrylat), phần trăm khối lượng cacbon là 60%. (d) Trong phân tử PMMA có chứa các nguyên tố C, H, O,N. (đ) PMMA bền trong nước, không làm nhạt màu dung dịch nước brom. (e) PMMA được điều chế trực tiếp bằng phản ứng trùng hợp metylmetacrylat. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Hướng dẫn giải Phát biểu đúng (b), (đ), (e) Câu 32: Hỗn hợp X gồm P và P2O5 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 30,075% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng oxi dư, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào 800 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch chứa 47,0 gam chất tan. Giá trị của m là A. 19,8. B. 17,9. C. 13,3. D. 14,2. Hướng dẫn giải NaOH Na n 0,8 mol; n 0,8 mol =  =+ Muối NaH2PO4 Na2HPO4 Na3PO4 Mol/khối lượng chất 0,8 mol / 96 gam 0,4 mol / 56,8 gam 0,8/3 mol; 43,7 gam Theo đề mchất tan = 47 gam nằm trong khoảng 56,8 gam đến 43,7 gam  chất tan gồm NaH2PO4 (a mol) và Na3PO4 (b mol)
4 Bảo toàn Na: a + 3b = 0,8 và khối lượng chất tan 142a + 164b = 47  a = 0,1; b = 0,2 Bảo toàn P: nP (X) = a + b = 0,3 mol P P X X X m 0,3.31 %m .100% 100 .100 m 13,3gam 0 m m =  − =  = 3 ,075 Câu 33. Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho 2 ml dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm. - Bước 2: Cho vào ống nghiệm đinh sắt (đã đánh sạch gỉ), để khoảng 10 phút rồi quan sát. Cho các phát biểu sau: (a) Ở bước 2, có tạo thành đơn chất kim loại. (b) Trong bước 2, Fe bị ion Cu2+ khử thành ion Fe2+ . (c) Dung dịch thu được sau bước 2 có màu nhạt hơn dung dịch ở bước 1. (d) Ở bước 2, chỉ xảy ra quá trình ăn mòn hóa học. (đ) Dung dịch thu được sau bước 2 phản ứng được với khí Cl2. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Hướng dẫn giải Phát biểu đúng (a), (c), (đ). Câu 34. Lấy 30 gam hỗn hợp A gồm M, MO, MCO3 (M là kim loại) chia thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol hỗn hợp khí X (có tỉ khối so với H2 bằng 8). - Phần 2: Tác dụng với 98 gam dung dịch H2SO4 80%, đặc, nóng thu được dung dịch Y và 0,25 mol hỗn hợp khí Z gồm 2 khí. Trung hòa Y bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thì thu được 152,8 gam hỗn hợp Z gồm Na2SO4.10H2O và tinh thể E. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng nguyên tố kim loại trong E là A. 14,47%. B. 19,93%. C. 28,00%. D. 7,33%. Hướng dẫn giải HCl 2 2 2 2 M : x H : 0,1 A O : y MCl X CO : 0,05 CO : 0,05 +      ⎯⎯⎯→ +     2x -2y = 0,1.2 (1) 2 4 H SO :0,8mol 2 2 4 n 2 2 M : x SO : 0,2 A O : y M (SO ) Z CO : 0,05 CO : 0,05 +      ⎯⎯⎯⎯⎯→ +     nx -2y = 0,2.2 (1) Từ (1) và (2)  n 3 x 0,2  =   =  M là Fe  Z E 152,8 0,3.322 M 562 %Fe 19,93% 0,1 −  = =  = Câu 35: Hỗn hợp M gồm ba este mạch hở X, Y, Z đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol, MX < MY < MZ < 148. Đốt cháy hoàn toàn 0,21 mol M thu được 0,92 mol CO2. Mặt khác, 0,21 mol M tác dụng vừa đủ với 0,36 mol NaOH thu được hai muối và hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn 5,69 gam hỗn hợp hai ancol ở trên thu được 0,18 mol CO2 và 0,325 mol H2O. Khối lượng của Z có trong 0,21 mol M là A. 9,44 gam. B. 10,22 gam. C. 4,44 gam. D. 0,22 gam. Hướng dẫn giải BTNT ta có nO (ancol) = 0,18 mol = nC (ancol) Ancol là CH3OH và CnH2n+2On Vì M < 148 nên n < 3 n = 2. Trong 5,69 gam: 0,18 mol O bằng 1⁄2 ancol tạo ra từ hỗn hợp trên (0,36 mol NaOH).

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.