Content text TOAN7 10 CAC PHEP TINH VOI SO HUU TI.docx
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1 1. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). (Hoặc: 2. A.II.10– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Cấp độ: Vận dụng) I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mẫu 1 (Cho các câu hỏi có phần đáp án ngắn) Câu 1: Tính 595 112011 , ta được kết quả: A. 9 20 . B. 299 220 . C. 199 220 . D. 9 42 . Câu 2: Kết quả của phép tính 31112 .310,75.8 42323 là: A. 69 4 . B. 69 4 . C. 30 . D. 30 . Câu 3: Kết quả của phép tính 5545 4:5: 9797 là: A. 50 4 . B. 50 7 . C. 14 . D. 14 . Câu 4: Kết quả của phép tính 5711 ...(45) 11155 là: A. 21 . B. 21 . C. 315 675 . D. 315 675 . Câu 5: Kết quả của phép tính 33204220 :: 75217521 là: A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 1 . Câu 6: Kết quả của phép tính 55 7,5.1,5. 66 là: A. 15 2 . B. 15 2 . C. 5 . D. 5 . Câu 7: Kết quả của phép tính 54519 40,5 16231623 là: A. 5,5 . B. 5,5 . C. 15 2 . D. 25 23 . Câu 8: Kết quả của phép tính 244111 0,4 53599 là: A. 8 5 . B. 8 25 . C. 8 25 . D. 0 .
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2 Câu 9: Kết quả của phép tính 413 0,250,75 1239 là: A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 2 . Câu 10: Kết quả của phép tính 319 32,25 444 là: A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 . Câu 11: Kết quả của phép tính 134104 7979 là: A. 23 7 . B. 3 7 . C. 3 7 . D. 23 7 . Câu 12: Kết quả của phép tính 3310 32,25 747 là: A. 8 . B. 7 . C. 4 . D. 1 . Câu 13: Kết quả của phép tính 33333 ... 1.44.77.1094.9797.100 là: A. 99 100 . B. 99 100 . C. 101 100 . D. 303 100 . Câu 14: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức 2598 11131113B ? A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 0 . Câu 15: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức 5375 .. 1710517A ? A. 1 2 . B. 1 2 . C. 2 . D. 2 . B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Tính hợp lí 541741 12371237 Câu 2: Tính hợp lí 36128111 31172531175D Câu 3: Tính hợp lí 53121 74574C Câu 4: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí 535284 9210 377373A Câu 5: Tính hợp lí 5711 ...(30) 11155 Câu 6: Tính hợp lí 53133 .. 9111811 Câu 7: Tính bằng cách hợp lí 323313 :: 457547
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3 Câu 8: Tính bằng cách hợp lí 492021562021 :: 572022752022 Câu 9: Tính bằng cách hợp lí 111711171 :: 2423241112 Câu 10: Tính bằng cách hợp lí 1151351363 .:: 8118115334 Câu 11: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí 422 50 131517 844 100 131517 A Câu 12: Tính tổng sau bằng cách hợp lí 22222 ... 3.55.77.99.112021.2023C Câu 13: Tính tổng sau bằng cách hợp lí 4444 ... 1.33.55.799.101A Câu 14: Tính tổng sau bằng cách hợp lí 5555 ... 3.77.1111.152019.2023D Câu 15: Tính giá trị cuả biểu thức sau bằng cách hợp lí 11111357...49 ... 4.99.1414.1944.4989M I. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. A 2.C 3.C 4.A 5.B 6.A 7.B 8.D 9.B 10.C 11.B 12.D 13.B 14.D 15.A B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Tính hợp lí 541741 12371237 Lời giải: 541741 12371237 517441 12123737 110 Câu 2: Tính hợp lí 36128111 31172531175D Lời giải: 36128111 31172531175D 32861111 31311717255D 411 25D
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4 42 25D 54 25D Câu 3: Tính hợp lí 53121 74574C Lời giải: 53121 74574C 52311 77445C 111 5C 1 5C Câu 4: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí 535284 9210 377373A Lời gải: 535284 9210 377373A 535284 9210 377373A 5248359210 333777A 103A 2A Câu 5: Tính hợp lí 5711 ...(30) 11155 Lời giải: 5711 ...(30) 11155 5117 ...(30) 11515 1.(14)14 Câu 6: Tính hợp lí 53133 .. 9111811 Lời giải: 53133 .. 9111811 5133 . 91811 233 . 1811 23 66 Câu 7: Tính bằng cách hợp lí 323313 :: 457547 Lời giải: