PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ SỐ 4.docx

ĐỢT 12 TỔ 16-STRONG TEAM ĐỀ THI HK2 – TOÁN 10 - CTST STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 1 TỔ 16 ĐỀ THI CUỐI HK2 TOÁN 10 – CTST – NĂM HỌC 2022-2023 PHẦN ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho 2fxaxbxc 0a . Điều kiện để 0,fxxℝ là A. 0 0 a    . B. 0 0 a    . C. 0 0 a    . D. 0 0 a    . Câu 2: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. 2325fxxx . B. 25fxx . C. 3321fxxx . D. 421fxxx . Câu 3: Bất phương trình nào sau đây KHÔNG là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. 260xx . B. 250x . C. 210x . D. 22310xx . Câu 4: Cho 12aij→→→ , tọa độ của vectơ a→ là A. 1;2 . B. 4;5 . C. 6;9 . D. 4;5 . Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 32OMij→→→ . B. 32OMij→→→ . C. 23OMij→→→ . D. 23OMij→→→ . Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , vectơ pháp tuyến của đường thẳng :2390dxy là: A. 2;3n→ . B. 2;3n→ . C. 2;3n→ . D. 3;2n→ . Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , khoảng cách từ điểm 1;2M đến đường thẳng :34150xy bằng A. 1 2 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2222410xyxy . B. 222610xyxyy .

ĐỢT 12 TỔ 16-STRONG TEAM ĐỀ THI HK2 – TOÁN 10 - CTST STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 3 Câu 21: Cho hàm số 2yfxaxbxc có đồ thị như hình bên. Giá trị của hệ số ,,abc thỏa mãn A. 0,0,0abc . B. 0,0,0abc . C. 0,0,0abc . D. 0,0,0abc . Câu 22: Giải bất phương trình 2230xx . A. 3;1 . B. 3;1 . C. 1;3 . D. 1;3 . Câu 23: Bất phương trình 225126xx có tập nghiệm là ;;ab với ,.abℤ Tính 2Pab . A. 4 . B. 4 . C. 29 . D. 29 . Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm 1;3M , 2;2N . Vectơ MN→ có tọa độ là A. 1;1 . B. 3;5 . C. 3;1 . D. 3;5 . Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm 1;3M đến đường thẳng 1 : 3 xt yt     bằng A. 2. B. 22 . C. 1. D. 2 . Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn tâm 1;2I , bán kính 9R có phương trình là A. 22129xy . B. 22129xy . C. 221281xy . D. 221281xy . Câu 27: Hypebol 22:99Hxy có tiêu cự bằng A. 2 . B. 210 . C. 10 . D. 10 . Câu 28: Trên giá sách có 6 quyển sách Toán khác nhau, 7 quyển sách Văn khác nhau và 9 quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 2 quyển sách thuộc 2 môn khác nhau? A. 159 . B. 378 . C. 756 . D. 166 . Câu 29: Từ các số 1;2;3;4;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có hai chữ số và số đó chia hết cho 3  ? A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lấy từ tập hợp {}1;2;3;4;5S= sao cho số đó chia hết cho 5 ? A. 120 . B. 24 . C. 25 . D. 5 . Câu 31: Một lớp học có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh của lớp học đó sao cho trong 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ? A. 10350 . B. 3450 . C. 1845 . D. 1725 . Câu 32: Hệ số của số hạng chứa 2 x trong khai triển ()412x+ là A. 8 . B. 16 . C. 24 . D. 32 .
ĐỢT 12 TỔ 16-STRONG TEAM ĐỀ THI HK2 – TOÁN 10 - CTST STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 4 Câu 33: Xét phép thử “Gieo một xúc xắc hai lần liên tiếp”. Gọi A là biến cố “Tổng số chấm hai lần gieo không nhỏ hơn 10 ”. Số kết quả thuận lợi cho A là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 6 . Câu 34: Hộp thứ nhất đựng 4 thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 4 . Hộp thứ hai đựng 5 thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 5 . Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một thẻ. Xác suất của biến cố “Tích hai số ghi trên hai thẻ là một số lẻ” bằng A. 3 10 . B. 1 4 . C. 1 2 . D. 2 3 . Câu 35: Bốn bạn trong đó có bạn Nam được xếp ngồi ngẫu nhiên vào bốn ghế đặt theo hàng dọc. Tính xác suất để bạn Nam ngồi ghế cuối cùng. A. 1 4 . B. 1 2 . C. 1 3 . D. 1 6 . TỰ LUẬN Câu 1: Tìm m để phương trình sau có nghiệm 222123xxmx Câu 2: Viết phương trình đường thẳng d qua 0;1A và tạo với :230dxy một góc 45 Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để với mọi ℝx , ta luôn có: 2 2 5 17 232    xxm xx . Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có tâm 1;1I bán kính 5R . Biết rằng đường thẳng :340dxym cắt đường tròn C tại hai điểm phân biệt ,AB . Tìm m sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.