PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1. CHUYÊN ĐỀ 7. ACID-HS.docx

1 CHỦ ĐỀ 7. ACID A. LÝ THUYẾT 1. Khái niệm: - Phân tử acid gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc acid (−Cl, =S, =SO 4 , −NO 3 ), khi phân li trong nước tạo ion H + . - VD: HCl, H 2 S, H 2 SO 4 , HNO 3 , H 2 CO 3 , H 3 PO 4 . - Trong dung dịch acid phân li: Tên acid Công thức hóa học Dạng tồn tại của acid trong dung dịch Cation (ion dương) Anion (ion âm) Gốc acid Hydrochloric acid HCl H + Cl Nitric acid HNO 3 H + 3NO Sulfuric acid H 2 SO 4 H + 4SO 2. Phân loại: có 2 loại: + Acid không có oxygen: HCl, H 2 S, HBr, HI, HF... + Acid có oxygen: H 2 SO 4 , HNO 3 , H 3 PO 4 , H 2 CO 3 ... 3. Tên gọi: a. Acid không có oxygen: TÊN ACID = HYDRO + TÊN PHI KIM + IC + ACID. Ví dụ : - HCl : Hydrochloric acid. - H 2 S : Hydrosulfuric acid. b. Acid có oxi: - Acid có nhiều nguyên tử oxygen: (trong đó nguyên tố phi kim đạt hóa trị cao nhất) TÊN ACID =  TÊN PHI KIM + IC + ACID Ví dụ: - HNO 3  : Nitric acid. - H 2 SO 4  : Sulfuric acid. - Acid có ít nguyên tử oxygen (H 2 SO 3 và HNO 2 ). TÊN ACID = TÊN PHI KIM + OUS + ACID. VD : - H 2 SO 3  : Sulfurous acid. (sâu fờ acid) - HNO 2 : Nitrous acid (nai trờ acid) c. Bảng tên gọi một số acid, gốc acid thường gặp Acid Tên acid Gốc acid Tên gốc acid Hóa trị gốc acid HCl hydrochloric acid –Cl chloride I H 2 S hydrosulfuric acid =S sulfide II H 2 SO 3 sulfurous acid =SO 3 sulfite II
2 HNO 3 nitric acid –NO 3 nitrate I H 2 SO 4 sulfuric acid =SO 4 sulfate II H 3 PO 4 phosphoric acid ≡PO 4 phosphate III CH 3 COOH acetic acid CH 3 COO– acetate I III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ACID: 1. Acid làm đổi màu chất chỉ thị: Dung dịch acid làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. 2. Acid tác dụng với kim loại - Dung dịch acid loãng tác dụng được với một số kim loại đứng trước H trong dãy dưới đây tạo thành muối và giải phóng khí hiđro K, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au. + Ví dụ: 3H 2 SO 4   (loãng) + 2Al → Al 2 (SO 4 ) 3   + 3H 2 2HCl + Fe → FeCl 2   + H 2 Chú ý: Acid HNO 3  và H 2 SO 4  đặc tác dụng được với nhiều kim loại nhưng không giải phóng hiđro. 3. Acid tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước + Ví dụ:           H 2 SO 4  + Cu(OH) 2  → CuSO 4  + 2H 2 O - Phản ứng của acid với bazơ được gọi là phản ứng trung hòa. 4. Acid tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước. + Ví dụ:        Fe 2 O 3  + 6HCl → 2FeCl 3  + 3H 2 O 5. Acid tác dụng với muối tạo thành muối mới và axít mới. * Chú ý: Phản ứng của acid với muối chỉ xảy ra khi thỏa mãn điều kiện: - Tạo ra khí.(các muối tạo ra khí chủ yếu là muối Cacbonat chứa gốc CO 3 và muối sunfit chứa gốc SO 3 - Tạo ra chất rắn (kết tủa): Bảng tính tan để xác định chất kết tủa + Ví dụ tạo chất khí:    MgCO 3  + 2HCl → MgCl 2  + CO 2  ↑ + H 2 O    Na 2 SO 3  + 2HCl → 2NaCl + SO 2  ↑ + H 2 O + Ví dụ tạo chất kết tủa: H 2 SO 4 + BaCl 2 → BaSO 4  + 2HCl HCl + AgNO 3 → AgCl  + HNO 3

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.