Content text Đề thi số 2_Toán 5_CTST_Giữa HK1.docx
Ma trận đề thi giữa học kì I – Toán lớp 5 – Chân trời sáng tạo Mạch kiến thức Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính Ôn tập số tự nhiên. trong phạm vi 1 000 000, phân số và các phép tính với phân số. Phân số thập phân. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ số và tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Giải toán có lời văn Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Số thập phân. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân. Làm tròn số thập phân Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 1 Hình học và đo Héc-ta; Ki-lô-mét vuông; Tỉ lệ bản đồ Số câu 1 1 1 1 Số 0,5 1 0,5 1
lường điểm Viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1 0,5 0,5 1 Tổng Số câu 3 3 2 3 1 6 6 Số điểm 1,5 3 1 4 0,5 3 7
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………… Họ và tên học sinh: …………………………………………… Lớp:…………... BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Đề 2) Năm học: …………………… Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong một bài kiểm tra Tin học, Hùng làm đúng được 18 câu và sai 2 câu. Tỉ số của lần xảy ra sự kiện Hùng trả lời sai và tổng số câu hỏi là: (0,5 điểm) A. 2 18 B. 18 2 C. 2 20 D. 18 20 Câu 2. Phân số thập phân có tử số là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và mẫu số là 100: (0,5 điểm) A. 98 1000 B. 98 100 C. 99 100 D. 90 100 Câu 3. Số thập phân có phần nguyên là số chẵn lớn nhất có một chữ số, hàng phần mười là số lớn nhất có một chữ số và hàng phần trăm là số lẻ bé nhất có một chữ số. Số đó là: (0,5 điểm) A. 80,84 B. 80,804 C. 8,14 D. 8,91 Câu 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 600, chiều dài của sân nhà em đo được 7 cm. Vậy chiều dài thật của sân nhà em là: (0,5 điểm) A. 42 000 mm B. 4 200 cm C. 42 dm D. 42 m Câu 5. Số thập phân nào không bằng phân số thập phân 90 100 : (0,5 điểm)
A. 0,009 B. 0,900 C. 0,9 D. 0,90 Câu 6. Một khu vườn hình vuông có chu vi 1 200 m. Diện tích khu vườn đó theo đơn vị héc-ta là: (0,5 điểm) A. 6,75 ha B. 900 ha C. 90 000 ha D. 9 ha II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1: Viết số thập phân có: (1 điểm) a) Bảy mươi đơn vị, sáu phần trăm: …………………………………………………... b) Chín đơn vị, bảy mươi sáu phần nghìn: ……………………………………………. c) Hai trăm mười một đơn vị, bảy mươi tư phần trăm: ……………………………….. d) Mười ba đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn: ………………………………………… Bài 2. Điền vào chỗ chấm: (1 điểm) a) Số thập phân a có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 13 < a < 14 ………………………………………………………………………………………… b) Tìm số thập phân a có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 9,1 < a < 9,2 ………………………………………………………………………………………… Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Một ô tô trung bình mỗi giờ đi được 48 000 m. Mỗi phút ô tô đi được …… ki-lô-mét. Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S. (1 điểm) a) 15 m 8 dm = 15,08 m ….. c) 9 cm 2 = 0,09 dm 2 ….. b) 7 tạ 9 kg = 7,9 tạ ….. d) 65 ha = 0,065 km 2 ….. Bài 5. Điền số tự nhiên vào chỗ chấm: (1 điểm) a) 67,92 < ……….. < 68,132 b) 3,63 < ………< 4,03 Bài 6. Giải bài toán theo tóm tắt sau: (2 điểm) Gà trống: Gà mái: ? con 22 con ? con