PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 01 - KNTT - GIỮA KÌ I 40TN.pdf


2 Câu 10: [TTN] Chọn đáp án sai. Sai số ngẫu nhiên là A. sai số do dụng cụ gây ra. B. sai số do điểm 0 ban đầu của dụng cụ bị lệch. C. sai số không thể tránh khỏi khi đo. D. sai số do chịu tác động yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài. Câu 11: [TTN] Đại lượng nào mô tả sự nhanh hay chậm của chuyển động cả độ lớn lẫn hướng? A. Quãng đường. B. Vận tốc. C. Thời gian. D. Quãng đường và vận tốc. Câu 12: [TTN] Biểu thức nào sau đây tính vận tốc của chuyển động? A. . d v . t  B. v = st. C. v = st2 . D. d v . t  Câu 13: [TTN] Chuyển động thẳng đều là chuyển động A. có quỹ đạo là đường thẳng, tốc độ trung bình không thay đổi theo thời gian. B. có quỹ đạo là đường cong, tốc độ trung bình không thay đổi theo thời gian. C. có quỹ đạo là đường tròn, tốc độ trung bình không thay đổi theo thời gian. D. có quỹ đạo là đường gấp khúc, tốc độ trung bình không thay đổi theo thời gian. Câu 14: [TTN] Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi vật chuyển động thẳng, đổi chiều thì độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được. B. Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được. C. Độ dịch chuyển luôn luôn bằng quãng đường đi được. D. Độ dịch chuyển luôn khác quãng đường đi được. Câu 15: [TTN] Sai số của một tổng A = B.C trong phép đo gián tiếp được xác định bởi công thức? A.      A B C. B.      A B C. C.      A B C. D.      A B C. Câu 16: [TTN] Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là A. các dạng vận động của vật chất, năng lượng. B. các nét văn hoá đặc trưng của vùng miền. C. sinh vật và sự sống trên trái đất. D. các học thuyết kinh tế. Câu 17: [TTN] Khi nghiên cứu vật lí thường sử dụng A. phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hình. B. phương pháp luận và phương pháp quan sát. C. phương pháp quy nạp và diễn giải. D. phương pháp phân loại và hệ thống. Câu 18: [TTN] Những việc làm nào dưới đây không đảm bảo an toàn đối với học sinh khi sử dụng điện? A. Làm thí nghiệm với dây dẫn có vỏ bọc cách điện. B. Lắp cầu chì phù hợp cho mỗi thiết bị điện. C. Làm thí nghiệm với pin hoặc acquy. D. Tự sửa chữa các thiết bị điện được dùng với mạng điện dân dụng. Câu 19: [TTN] Kí hiệu A là giá trị trung bình, A là sai số tuyệt đối của phép đo. Sai số tỉ đối của phép đo được tính theo công thức A. A A = 100. A   B. A A = . A   C. A A = 100%. A    D. A A = 100%. A   Câu 20: [TTN] Kí hiệu là giá trị trung bình, là sai số tuyệt đối của phép đo. Kết quả đo đại lượng A được viết là A. . B. . C. . D. . A A A = A + A A = A A   A = A - A A = A - A 

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.