PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 55. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - THPT Phú Nhuận - HCM.docx


B. chuyển động không ngừng. C. chuyển động hỗn loạn và không ngừng. D. chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. Câu 13: Biểu thức nào sau đây diễn tả quá trình nung nóng khí trong bình kín? A. UQ . B. UAQ . C. U0 . D. UA Câu 14: Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào đúng: A. 12pp . B. 12pp . C. 12pp . D. 12pp . Câu 15: Có hai bình cách nhiệt, bình thứ nhất chứa 13 kgm nước ở 180Ct , bình thứ hai chứa 25 kgm nước ở 220Ct . Người ta rót một lượng nước có khối lượng m từ bình (1) vào bình (2). Khi bình (2) đã cân bằng nhiệt là cbt , thì người ta lại rót một một lượng nước có khối lượng đúng bằng m từ bình (2) sang bình (1), nhiệt độ ở bình (1) sau khi cân bằng là 77,92Ccb . Nhiệt độ cbt gần giá trị nào nhất sau đây? A. 21,2C . B. 22,3C . C. 28,8C . D. 25,0C . Câu 16: Hai bình kín A và B chứa hai khí khác nhau có khối lượng phân tử khí lần lượt là Am và Bm ở cùng một nhiệt độ, tốc độ căn quân phương của phân tử khí ở bình A bằng 2 lần tốc độ căn quân phương của phân tử khí ở bình B . Tỉ số B A m m bằng A. 4. B. 1 4 . C. 1 2 . D. 2. Câu 17: Ở 27C thể tích của một lượng khí lí tưởng là 10,0 lít. Thể tích của lượng khí đó tăng thêm bao nhiêu lít nếu nung nóng đẳng áp để nhiệt độ khối khí tăng thêm 120C ? A. 3,1 lít. B. 4,0 lít. C. 14,0 lít. D. 1,46 lít. Câu 18: Fansipan - "Nóc nhà của Đông Dương" cao 3143 m là đỉnh núi cao nhất nước ta, là điểm đến mà không những các nhà leo núi mà ngay cả những khách tham quan SaPa cũng muốn chinh phục và khám phá một lần trong đời. Biết rằng mỗi khi cao thêm 10 m thì áp suất khí quyển giảm 1 mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 2C . Không khí ở chân núi ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng riêng của là 31,29 kg/m . Khối lượng riêng của không khí ở đỉnh núi Fansipan là A. 30,75 kg/m . B. 30,95 kg/m . C. 31,55 kg/m . D. 31,05 kg/m . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Người ta truyền nhiệt lượng Q cho khối khí trong một xilanh hình trụ thì khí dãn nở đẩy pit-tông làm thể tích của khối khí tăng thêm 7 lít. Biết áp suất của khối khí là 55.10 Pa và không đổi trong quá trình khí dãn nở. Biết rằng trong quá trình này, nội năng của khối khí giảm 1200 J. a) Độ biến thiên nội năng của khối khối khí được xác định bằng công thức: UAQ . b) Theo định luật I về nhiệt động lực học thì: A0 và Q0 . c) Nhiệt độ của khí càng cao thì tốc độ chuyển động của các phân tử khí càng lớn. d) Nhiệt lượng khối khí nhận Q4700 J . Câu 2: Một học sinh làm thí nghiệm đun nóng liên tục một khối nước đá có khối lượng 2 kg trong một bình hở. Hinh bên là đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của lượng nước đá mà học sinh ghi lại và vẽ được. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg .K. a) Đoạn OA cho biết khối nước đá đang tan. b) Trong giai đoạn AB , khối nước đang ở thể lỏng.
c) Từ thời điểm t15 phút đến thời điểm t25 phút, khối nước nhận nhiệt lượng đề hóa hơi lượng nước trong bình. d) Trong giai đoạn AB , nhiệt lượng truyền cho nước là 836 J. Câu 3: Một lượng khí lí tưởng xác định có áp suất của khí là 4,00MPa , số phân tử khí trong thể tích 3 2,00 cm là 209,68.10 phân tử. Hằng số Boltzmann 231,3810 J/Kk . a) Động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử sẽ tăng theo sự tăng nhiệt độ tuyệt đối. b) Nếu tốc độ chuyển động nhiệt của phân tử khí tăng lên gấp đôi thì áp suất chất khí cũng tăng lên gấp đôi. c) Động năng tịnh tiến trung bình của mỗi phân tử khí gần bằng 2112,410 J . d) Nhiệt độ của khí tính theo đơn vị Kelvin gần bằng 599 K. Câu 4: Một khối khí thực hiện chu trình biến đổi trạng thái có đường biểu diễn là hình bình hành khép kín như hình bên. Ở trạng thái (1) lượng khí chiếm thể tích 3400 cm . a) Quá trình (1)(2) và Quá trình (3)(4) là các quá trình đẳng tích. b) Quá trình (2)(3) là quá trình giãn nở đẳng áp. c) Ở trạng thái (2) nhiệt độ của khối khí là 522 K. d) Ở trạng thái (3) khối khí chiếm thể tích 31200 cm . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Nhiệt độ tại một vị trí ngoài trời vào một ngày nắng nóng đo được là 37Ct . Xác định nhiệt độ tại vị trí đó trong thang nhiệt độ Kelvin. (Kết quả lấy tròn đến hàng đơn vị). Câu 2: Một học sinh tiến hành đun một khối nước đá từ 0C đến khi tan chảy hết thành nước và bay hơi ở 100C . Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của nhiệt lượng mà khối nước đá nhận được từ lúc đun đến lúc bay hơi và sự thay đổi nhiệt độ của nó. Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kgK . Khối lượng của khối nước đá bằng bao nhiêu kg ? Kết quả làm tròn 1 chữ số thập phân sau dấu phẩy. Câu 3: Hình bên là sơ đồ bố trí thí nghiệm đo nhiệt dung riêng của nước. Một học sinh làm thí nghiệm với 150 g , nhiệt độ ban đầu là 62C . Số chỉ vôn kế và ampe kế lần lượt là 1,65 V và 2,5 A . Sau khoảng thời gian 8 phút 48 giây thì nhiệt độ của nước là 65,5C . Bỏ qua nhiệt lượng mà bình nhiệt lượng kế và đũa khuấy thu vào. Nhiệt dung riêng của nước trong thí nghiệm này là bao nhiêu J/kgK ? (Kết quả lấy tròn đến hàng đơn vị). Câu 4: Một khối khí có thể tích 31 m , nhiệt độ 31C . Để giảm thể tích khí còn một nửa khi áp suất không đổi cần giảm nhiệt độ đến bao nhiêu độ C ? (Kết quả lấy tròn đến hàng đơn vị) Câu 5: Trong một bình chứa khí 2O được chia đôi bởi một vách ngăn. Ở ngăn bên trái có các thông số: 11P430mmHg;t170C và thể tích 1V 31 m . Ngăn bên phải các thông số: 22P940mmHg;t210C và thể tích 3 2V3 m . Nhiệt độ của hỗn hợp sau khi lấy vách ngăn bằng bao nhiêu độ C (Kết quả lấy tròn đến hàng đơn vị)? Câu 6: Nếu áp suất của một lượng khí tăng thêm 5210 Pa thì thể tích giảm 3 lít khi nhiệt độ khí không đổi. Nếu áp suất tăng thêm 5510 Pa thì thể tích giảm 5 lít. Áp suất ban đầu của khí bằng bao nhiêu kPa ? (Kết quả lấy tròn đến hàng đơn vị)
ĐÁP ÁN VẬT LÝ PHÚ NHUẬN – HCM 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.A 4.D 5.B 6.A 7.D 8.C 9.B 10.C 11.C 12.D 13.A 14.C 15.A 16.A 17.B 18.A Câu 1: Động năng trung bình của các phần tử khí càng lớn thì nhiệt độ khí càng cao. Chọn B. Câu 2: Chọn D Câu 3: 027337273310.TKtCK Chọn A Câu 4: Nhiệt không thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ. Chọn D. Câu 5: Chọn B Câu 6: Chọn A Câu 7: .V constVT T∼ Chọn D. Câu 8: Chọn C. Câu 9: Quan tâm nhất đến nhiệt nóng chảy riêng của vật liệu đúc (nhiệt dung riêng của vật liệu đúc cũng quan trọng). Chọn B Câu 10: .p const T Chọn D Câu 11: Chọn C Câu 12: Chọn D Câu 13: Bình kín thì thể tích không đổi 0.A Chọn A Câu 14: .pVC CVT Tp hệ số góc 12 12 .CC pp pp Chọn C. Câu 15:  122 520 80520 80 cb cbcbcbcb cb t mcttmcttmttm t      11520520 .77,9238077,92 8080 cbcb cbcbcbcb cbcb tt mctmmctt tt     0 21,2.cbtC Chọn A. Câu 16: 3 24.cABB c cBAA vmmkT v mvmm Chọn A Câu 17: Đẳng áp 1010 4. 2727327120273 VV constVl T    Chọn B. Câu 18:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.