PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chuyên đề 4 HẠT NHÂN (GV).pdf

VẬT LÍ 12 1 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1. Gọi x, y v{ z lần lượt khoảng c|ch trung bình giữa c|c ph}n tử của một chất ở thể rắn, lỏng v{ khí. Hệ thức đúng l{ A. z < y < x. B. x < z < y. C. y < x < z. D. x < y < z. Câu 2. Nội năng của một vật phụ thuộc v{o A. nhiệt độ v{ thể tích của vật. B. nhiệt độ, |p suất v{ thể tích của vật. C. khoảng c|ch trung bình giữa c|c ph}n tử cấu tạo nên vật. D. tốc độ trung bình của c|c phần tử cấu tạo nên vật. Câu 3. Đổi đơn vị 32 0C ra đơn vị độ K? A. 32 0C = 350 K. B. 32 0C = 305 K. C. 32 0C = 35 K. D. 32 0C = 530 K. Câu 4. Nội dung n{o đúng khi nói nhiệt độ của một vật đang nóng so s|nh với nhiệt độ của một vật đang lạnh? A. Vật lạnh có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của vật nóng. B. Vật lạnh có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của vật nóng. C. Vật lạnh có nhiệt độ bằng nhiệt độ của vật nóng. D. Vật nóng có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của vật nóng. Câu 5. Trong công thức tính nhiệt lượng thu vào: Q = mcΔt = mc(t2 − t1), t2 là: A. Nhiệt độ lúc đầu của vật. B. Nhiệt độ lúc sau của vật. C. Thời điểm bắt đầu vật nhận nhiệt lượng. D. Thời điểm sau khi vật nhận nhiết lượng. Câu 6. Để x|c định nhiệt nóng chảy riêng của của một chất bằng thực nghiệm ta không cần dùng đến dụng cụ n{o sau đ}y? A. C}n điện tử. B. Nhiệt kế. C. O|t kế. D. Vôn kế. Câu 7. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đ| l{ 3,34.105 J/ kg. Người ta cung cấp nhiệt lượng 10,02.105 J có thể l{m nóng chảy ho{n to{n bao nhiêu kg nước đ|. A. 10,25 kg B. 3,0 kg. C. 8,75 kg. D. 5,68 kg. Chuyên đề ÔN TẬP HỌC KÌ 1 I ĐỀ SỐ 1 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
VẬT LÍ 12 2 Câu 8. Khi tiến h{nh thí nghiệm x|c định nhiệt ho| hơi riêng của nước phải thực hiện bước n{o cuối cùng trong c|c bước sau. A. Th|o nắp bình ra khỏi nhiệt lượng kế. B. Nối o|t kế với điện trở v{ nguồn điện. C. Bật nguồn điện. D. Đặt nhiệt lượng kế lên c}n. Đổ nước nóng v{o nhiệt lượng kế. X|c định khối lượng nước trong bình. Câu 9. Vật n{o sau đ}y không có cấu trúc tinh thể? A. Hạt muối. B. Viên kim cương. C. Miếng thạch anh. D. Cốc thủy tinh. Câu 10. Tính chất không phải l{ của ph}n tử của vật chất ở thể khí là A. chuyển động hỗn loạn. B. chuyển động không ngừng. C. chuyển động hỗn loạn v{ không ngừng. D. chuyển động hỗn loạn xung quanh c|c vị trí c}n bằng cố định. Câu 11. Hai chất khí có thể trộn lẫn v{o nhau tạo nên một hỗn hợp khí đồng đều l{ vì: (1). c|c ph}n tử khí chuyển động nhiệt. (2). ca c cha t kh đa cho kho ng co pha n ư ng hoa ho c vơ i nhau. (3). giữa c|c ph}n tử khí có khoảng trống. A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (1). D. cả (1), (2) v{ (3). Câu 12. Hệ thức không phù hợp với định luật Boyle là A. 1 p . V B. 1 V . p C. V p. D. 1 1 2 2 p V p V .  Câu 13. Quả bóng có dung tích 2 lít bị xẹp. Dùng ống bơm mỗi lần đẩy được 40 cm3 không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Coi nhiệt độ không đổi trong qụ| trình bơm. Sau 40 lần bơm, |p suất khí trong quả bóng là A. 0,8 atm. B. 8 atm. C. 0.6 atm. D. 6 atm. Câu 14. Một bình có dung tích 3 V 15cm  chứa không khí ở nhiệt độ 1 t 177 C.  Làm lạnh không khí trong bình đến nhiệt độ 2 t 27 C.  Cho biết dung tích bình thay đổi theo sự thay đổi nhiệt độ của không khí và áp suất khí trong bình không đổi. Độ biến thiên thể tích của bình là A. 2,3 cm3. B. 5 dm3. C. 5 cm3. D. 2,3 dm3.
VẬT LÍ 12 3 Câu 15. Cho 0,1 mol khí ở áp suất 1 p 2atm,  nhiệt độ 1 t 0 C.  L{m nóng khí đến nhiệt độ 2 t 102 C  và giữ nguyên thể tích thì thể tích và áp suất của khí là A. 1,12 lít và 2,75 atm. B. 1,25 lít và 2,5 atm. C. 1,25 lít và 2,25 atm. D. 1,12 lít và 3 atm. Câu 16. Một bình chứa 0,3 kg helium. Sau một thời gian bị hở, khí helium thoát ra một phần. Nhiệt độ tuyệt đối của khí giảm tới 10% , áp suất giảm 20% . Tính số nguyên tử helium đ~ tho|t ra khỏi bình? Lấy số Avogadro 23 1 N 6, 02 10 mol A    . A. 50,2.1022. B. 50,2.1023. C. 5,02.1023. D. 5,02.1022. Câu 17. Hiện tượng n{o sau đ}y không thể hiện rõ thuyết động học phân tử? A. Không khí nóng thì nổi lên cao, không khí lạnh chìm xuống trong bầu khí quyển. B. Mùi nước hoa lan tỏa trong một căn phòng kín. C. Chuyển động hỗn loạn của các hạt phấn hoa trong nước yên lặng. D. Cốc nước được nhỏ mực, sau một thời gian có m{u đồng nhất. Câu 18. Động năng trung bình của ph}n tử khí helium ở nhiệt độ 0C là bao nhiêu? A. 2,74.10-22 J. B. 3,1610-21 J. C. 5,65.10-21 J. D. 4,12.10-22 J. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Một lượng khí chứa trong một xilanh có pittong di chuyển được. Ở trạng th|i c}n bằng, chất khí chiếm thể tích   3 V m v{ t|c dụng lên pittong một | p suất 5 2 4.10 N / m . Khối khí nhận một nhiệt lượng 1000 J gi~n nở đẩy pittong lên l{m thể tích khí tăng thêm 3 0,003m . Coi rằng |p suất chất khí không đổi. a) Lượng khí bên trong xilanh nhận nhiệt v{ sinh công l{m biến đổi nội năng. b) Theo quy ước, khối khí nhận nhiệt v{ sinh công nên A 0;Q 0   . c) Công m{ khối khí thực hiện có độ lớn bằng 1200J. d) Độ biến thiên nội năng của khối khí    U 200J. 2 Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
VẬT LÍ 12 4 Câu 2: Cho một lượng nước v{o một ấm đun có công suất P  1500 W . Cấp dòng điện xoay chiều cho ấm đun. Khi nước sôi, mở ấm đun để nước bay hơi ra ngo{i l{m khối lượng nước giảm dần. Tiếp tục cấp điện cho ấm đun, khi đó công của dòng điện chuyển th{nh nhiệt lượng l{m nước ho| hơi. Gọi Δm l{ khối lượng nước bay hơi sau thời gian t, L l{ nhiệt ho| hơi riêng của nước ở nhiệt độ sôi. a) Nhiệt lượng l{m khối lượng nước Δm bay hơi l{ Q L m    . b) Nhiệt lượng để nước ho| hơi sau thời gian t còn được x|c định bằng công thức: Q .  t P c) Biết nhiệt ho| hơi riêng của nước l{ L = 2,25 MJ/kg. Thời gian để 50 g bay hơi hết l{ 75 s. d) Cho nhiệt dung riêng của nước c = 4180 J/(kg∙K). Tổng nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi v{ l{m bay hơi hết 50 g nước từ nhiệt độ ban đầu 28 °C bằng 15048 J. Câu 3: Một lốp ô tô được bơm căng không khí ở 27,0 C.  Áp suất ban đầu của khí ở áp suất khí quyển bình thường là 1,013.105 Pa. Trong qu| trình bơm, không khí v{o trong lốp bị nén lại và giảm 80,0% thể tích ban đầu (khi không khí còn ở bên ngoài lốp), nhiệt độ khí trong lốp tăng lên đến 40,0 C.  a) Tỉ số giữa thể tích khí sau khi đưa v{o trong lốp và thể tích khí khi ở ngoài lốp là 0,2. b) Áp suất khí trong lốp là 2,11.103 Pa. c) Sau khi ô tô chạy ở tốc độ cao, nhiệt độ không khí trong lốp tăng đến 75°C và thể tích khí bên trong lốp tăng bằng 102% thể tích khi lốp ở 40°C. Áp suất mới của khí trong lốp là 5,76.105 Pa. d) Biết phần lốp tiếp xúc với mặt đường có dạng hình chữ nhật, diện tích 205 cm2. Áp lực lốp xe lên mặt đường cỡ 1000 N. Câu 4: Ở điều kiện tiêu chuẩn, Oxygen có khối lượng riêng 1,43 kg/m3 v{ có |p suất 5 10 Pa. Cho hằng số Boltzmann k = 1,38.10–23 J/K. a) động năng trung bình của chất khí ở nhiệt độ o 17 C là 21 5,11.10 J. b) gi| trị trung bình của bình phương vận tốc ở điều kiện tiêu chuẩn l{ 46620 m/s. c) khối lượng của một ph}n tử khí trung bình bằng 26 91.10 kg. d) Khi nhiệt độ chất khí tăng đến o 34 C thì động năng trung bình của c|c ph}n tử chất khí tăng gấp đôi.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.