Content text Unit 4.ILSMW6.NQT.2021.HS.doc
1 UNIT 4: FESTIVALS AND FREE TIME A. VOCABULARY (TỪ VỰNG) Lesson 1 No Words Transcription Meaning 1 always (adv) /ˈɔːlweɪz/ Luôn luôn 2 never (adv) /ˈnevər/ Không bao giờ 3 often (adv) /ˈɔːfn/ Thường 4 rarely (adv) /ˈrerli/ Hiếm khi 5 sometimes (adv) /ˈsʌmtaɪmz/ Thỉnh thoảng 6 usually (adv) /ˈjuːʒuəli/ Thường xuyên Lesson 2 No Words Transcription Meaning 10 fashion (n) /ˈfæʃn/ Thời trang 11 music (n) /ˈmjuːzɪk/ Âm nhạc 12 performance (n) /pərˈfɔːrməns/ Buổi trình diễn 13 puppet (n) /ˈpʌpɪt/ Con rối 14 show (n) /ʃəʊ/ Buổi trình diễn, chương trình 15 stand (n) /stænd/ Quầy bán hàng 16 talent (n) /ˈtælənt/ Tài năng 17 tug of war (n) /ˌtʌɡ əv ˈwɔːr/ Kéo co Lesson 3 No Words Transcription Meaning 18 buy (v) /baɪ/ Mua 19 candy (n) /ˈkændi/ Kẹo 20 decorate (v) /ˈdekəreɪt/ Trang trí 21 fireworks (n) /ˈfaɪərwɜːrk/ Pháo hoa 22 flower (n) /ˈflaʊər/ Hoa 23 fruit (n) /fruːt/ Hoa quả 24 gift (n) /ɡɪft/ Quà tặng 25 lucky money (n) /ˈlʌki ˈmʌni/ Tiền lì xì 26 parade (n) /pəˈreɪd/ Buổi diễu hành 27 traditional (adj) /trəˈdɪʃənl/ Truyền thống 28 visit (v) /ˈvɪzɪt/ Thăm, tham quan Further words No Words Transcription Meaning 29 hopscotch (n) /ˈhɑːpskɑːtʃ/ Trò chơi ô lò cò 30 wrestling (n) /ˈreslɪŋ/ Môn đấu vật 31 martial (adj) /ˈmɑːrʃl/ Hùng dũng 32 basketball (n) /ˈbæskɪtbɔːl/ Bóng rổ 33 overseas (adj) /ˌəʊvərˈsiːz/ Hải ngoại
2 B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP) I. Adverbs of frequency 1. Định nghĩa trạng từ chỉ tần suất trong ngữ pháp tiếng Anh Trạng từ chỉ tần suất là trạng từ dùng để biểu đạt hay mô tả về mức độ thường xuyên xảy ra của một sự kiện, hiện tượng nào đó. % Adverbs of frequency Examples 100% always (Luôn luôn) I always brush my teeth at night. 90% usually (Thường xuyên) I usually walk to school. 70% often (Thường thường) I often play soccer. 50% sometimes (Thỉnh thoảng) I sometimes sing a song. 5% rarely (Hiếm khi) I rarely get bad marks. 0% never (Không bao giờ) I never go to school late. Only approximate numbers 2. Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu Cách dùng trạng từ này tương tự như các trạng từ khác trong ngữ pháp tiếng Anh, đứng sau động từ to be và trước động từ thường, và thường có các ý nghĩa như dưới đây: Trạng từ đứng sau động từ To be She is always patient when teaching her students. (Cô ấy luôn kiên nhẫn khi giảng bài cho học sinh của mình.) Trạng từ đứng trước động từ thường She usually comes back home at 7 p.m. (Cô ấy thường xuyên về nhà vào 7 giờ tối.) Trạng từ đứng trước trợ động từ và động từ chính Marry has never attended this kind of competition before. (Marry chưa bao giờ tham dự cuộc thi như thế này trước đây.) Trong ngữ pháp tiếng Anh, trạng từ chỉ tần suất đôi khi đứng ở đầu câu hoặc cuối câu (trừ hardly ever, never) Sometimes, I don’t understand what you are thinking. (Thỉnh thoảng tôi chẳng hiểu bạn đang nghĩ gì.) II. Present Simple for future use.
3 Thì hiện tại đơn diễn tả công việc cụ thể (có kế hoạch xác định) trong tương lai như là thời khóa biểu hay chương trình, lịch trình cụ thể. - The meeting starts at 8.00 tomorrow. - The train leaves at 5.00. - The shops open at 7.00 tomorrow. C. EXERCISE (BÀI TẬP) ❶ PHONETICS I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. 1. A. special B. celebrate C. excited D. center 2. A. Thanksgiving B. thinking C. there D. thin 3. A. positive B. negative C. tug D. future 4. A. puppet B. funny C. schedule D. sunny 5. A. milk-shake B. fashion B. talent C. candy 6. A. town B. flowers C. show D. cow 7. A. celebrates B. foods C. fireworks D. points 8. A. festivals B. weekends C. Saturdays D. gifts 9. A. activities B. timetables C. performances D. roles 10. A. decorated B. watched C. worked D. danced II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group. 11. A. market B. puppet C. parade D. magic 12. A. excite B. costumes C. lantern D. martial 13. A. festivals B. decorate C. important D. family 14. A. location B. apartment C. tradition D. Halloween 15. A. restaurant B. traditional C. participate D. activity ❷ VOCABULARY I. Write the suitable word for each picture. 1. 2. 3. 4. 5. 6. II. Use the given words to label the picture. watch fireworks decorate a house or tree watch parades
4 eat traditional foods get lucky money, candy, or gifts watch Korean wrestling visit family and friends play games or music buy fruits or flowers 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. III. Fill in the blanks with the words from the box. get lucky money rarely fireworks always talent show eat traditional foods food stands never 1. I rarely eat fast food. I don't like the taste and it often makes me sick. 2. My favorite part about Tết is to____________________. I usually use it to buy new books. 3. I think you should participate in the____________________. You can dance really well. 4. Mary____________________ waters her flowers before going to school. She waters them every morning. 5. I want to check out the____________________. All the dishes look very tasty. 6. Let's watch____________________ together. My mom lets us stay up late and you can sleep at my apartment. 7. We____________________ go out after eight. My dad doesn't think it's safe. 8. We____________________ such as stollen, a special cake, on Christmas Day. ❸ GRAMMAR I. Use the right form of the verbs with each adverb of frequency.