Content text CD1 Phuong trinh quy ve phuong trinh bac nhat mot an-HS.docx
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 1 CHỦ ĐỀ 1: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN I. LÝ THUYẾT 1. Phương trình tích Để giải phương trình tích ()()0axbcxd++= , ta giải hai phương trình 0axb+= và 0cxd+= . 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta thường thực hiện các bước sau: Bước 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình rồi khử mẫu. Bước 2. Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu. Bước 3. Giải phương trình vừa tìm được. Bước 4. (Kết luận). Trong các giá trị vừa tìm được của ẩn ở Bước 3, giá trị nào thoả mãn điều kiện xác định chính là nghiệm của phương trình đã cho. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH Câu 1. Phương trình (42)(1)0xx+-= có nghiệm là: A. 1;2xx== . B. 2;1xx=-= . C. 1;2xx=-= . D. 1 1; 2xx== . Câu 2. Các nghiệm của phương trình 2(26)(4)0xx+--= là: A. 2x= . B. 2x=- . C. 1 ;2 2xx=-= . D. 1 3x=- . Câu 3. Phương trình (1)(2)(3)0xxx---= có số nghiệm là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 4. Tổng các nghiệm của phương trình 2(4)(6)(8)0xxx-+-= là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 2 Câu 5. Chọn khẳng định đúng. A. Phương trình 8(35)6(35)xxx-=- có hai nghiệm trái dấu. B. Phương trình 8(35)6(35)xxx-=- có hai nghiệm cùng dương. C. Phương trình 8(35)6(35)xxx-=- có hai nghiệm cùng âm . D. Phương trình 8(35)6(35)xxx-=- có một nghiệm duy nhất. Câu 6. Tích các nghiệm của phương trình 32 460xxx++-= là: A. 1 . B. 2 . C. 6- . D. 6 . Câu 7. Nghiệm lớn nhất của phương trình 22(1)(21)(1)(3)xxxx--=-+ là: A. 2 . B. 1 . C. 1- . D. 4 . Câu 8. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình 22(21)(1)0xx+--= là: A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 2- . Câu 9. Tập nghiệm của phương trình 22()(1)6xxxx+++= là: A. {}1;2S=-- . B. {}1;2S= . C. {}1;2S=- . D. {}1;2S=- . Câu 10. Tìm m để phương trình 2(25)2843mxm--+= có nghiệm 7x=- . A. 0m= hoặc 7m= . B. 1m= hoặc 7m=- . C. 0m= hoặc 7m=- . D. 7m=- . Câu 11. Tập nghiệm của phương trình ()()222252103108xxxx-+=+- là: A. 1 ;3 2Sìüïï ïï =íý ïï ïïîþ . B. 1 ;3 2Sìüïï ïï =-íý ïï ïïîþ . C. 1 ;3 2Sìüïï ïï =-íý ïï ïïîþ . D. 1 ;3 2Sìüïï ïï =--íý ïï ïïîþ . Câu 12. Biết rằng phương trình 22(1)41xx-=+ có nghiệm lớn nhất là 0x . Chọn khẳng định đúng. A. 03x= . B. 02x< . C. 01x> . D. 00x< .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 3 Câu 13. Cho phương trình (1)2(45)0xxx-+= và phương trình 22(1)(45)0xxx-++= (2) Chọn khẳng định đúng. A. Phương trình (1) có một nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm. B. Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) có một nghiệm. C. Hai phương trình đều có hai nghiệm. D. Hai phương trình đều vô nghiệm. Câu 14. Số nghiệm của phương trình: ()()223(9)()9–1xxxx+=++ là A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Câu 15. Tập nghiệm của phương trình 223(––1–)()1xxxx+= là A. {}1;2S=-- . B. {}1;2S= . C. {}1;2S=- . D. {}1;2S=- . DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình 13 3 22 x xx - += -- là A. 3x¹ B. 2x¹ C. 3x¹- D. 2x¹- Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình 2 2 0 21 xx xx-= -- là A. 1;2xx¹-¹- B. 0x¹ C. 2x¹ và 1x¹± D. 2;1xx¹-¹ Câu 3. Phương trình 2 63 339 xx xxx=- +-- có nghiệm là A. 3x=- B. 2x=- C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 4. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 4 a) Tập nghiệm của phương trình 2 3 0xx x + = là {}0;3- . b) Tập nghiệm của phương trình 2 4 0 2 x x - = - là {}2- . c) Tập nghiệm của phương trình 81 8 77 x xx - =+ -- là {}0 . A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 5. Số nghiệm của phương trình 52 1 13 x xx - += -- là A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 6. Phương trình 3525 1 12 xx xx -- -= -- có số nghiệm là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 7. Cho phương trình 171 12(1)(2)xxxx - -= ---- . Bạn Long giải phương trình như sau: Bước 1: ĐKXĐ: 1;2xx¹¹ Bước 2: 171 12(1)(2)xxxx - -= ---- Quy đồng ta được: 27(1)1 (1)(2)(1)(2)(1)(2) xx xxxxxx --- -= ------ Bước 3: Bỏ mẫu suy ra 2771xx--+=- 66x=- 1x= Vậy tập nghiệm của phương trình là {}1S= . Chọn câu đúng.