Content text final SE 231-vn.pdf
MSSV : ...................... Họ và tên SV : .................................. Trang 1/11 – Mã đề 1234 I. Trắc nghiệm (6.0đ). Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi. Câu 1 (L.O.4.3) . Mối quan hệ nào phù hợp khi mô tả một người làm việc cho một công ty, một công ty có nhiều văn phòng? A. Association. B. Inheritance. C. Aggregation. D. Composition. Câu 2. (L.O.3.1) Kiểu kiến trúc nào bạn thấy trong hình dưới đây? A. Layered architecture B. Client - server C. Pipe and filters D. Repository Câu 3. (L.O.1.4) Biểu tượng hình chữ nhật có chứa một biểu tượng nhỏ hơn ở góc dưới cùng bên phải là gì? A. Một hoạt động phụ B. Một ghi chú C. Một tài nguyên D. Một lỗi Câu 4. (L.O.1.2) Trong tích hợp liên tục (Continuous Integration) và chuyển giao liên tục (Continuous Delivery) (CI/CD), để CI hoạt động, các nhà phát triển riêng lẻ nên ______. A. Kiểm tra thủ công nhanh nhất có thể và thường xuyên nạp mã nguồn chưa được biên dịch (commit uncompiled code). B. Tập trung cho việc tích hợp và sửa lỗi các bản build bị lỗi (broken build) sau. C. Commit thường xuyên và chỉ commit mã nguồn thực thi được (working code), viết các lệnh kiểm tra tự động và sửa các bản build bị lỗi (broken build) ngay lập tức D. Tất cả câu trả lời trên đều đúng Câu 5. (L.O.4.3) Trong một lược đồ lớp A. Kiểu dữ liệu của các thuộc tính là không thể thiếu B. Kiểu dữ liệu của các tham số trong hàm là không thể thiếu C. Kiểu dữ liệu trả về của phương thức là không thể thiếu D. Không có câu nào đúng Câu 6. (L.O.4.1) Mối quan hệ “extend” trong use-case biểu thị là gì ? A. Use case A chứa use case B B. Use case B là một bước bắt buộc của use case A C. Use case A chỉ có thể xảy ra khi use case B xảy ra D. Use case B chỉ có thể xảy ra khi use case A xảy ra Câu 7. (L.O.4.4) Mục đích của composite state trong State-chart diagram là gì? A. Để đơn giản hóa sơ đồ bằng cách biểu diễn nhiều trạng thái thành một B. Để chỉ ra rằng nhiều trạng thái đang hoạt động đồng thời TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM KHOA KHOA HỌC & KỸ THUẬT MÁY TÍNH THI CUỐI KỲ Học kỳ/Năm học 1 2023-2024 Ngày thi 25/12/2023 Môn học Công nghệ phần mềm Mã môn học CO3001 Thời gian 90 phút Mã đề 1234 Ghi chú - Sinh viên ĐƯỢC sử dụng tài liệu - Nộp lại đề thi cùng với phiếu trả lời trắc nghiệm.
MSSV : ...................... Họ và tên SV : .................................. Trang 2/11 – Mã đề 1234 C. Để hiện thị trạng thái đồng thời của máy trạng thái D. Để thể hiện trạng thái ban đầu của máy trạng thái Câu 8. (L.O.4.2) Xử lý song song được mô tả như thế nào trong sơ đồ trình tự? A. Overlapping lifelines B. Parallel messages C. Combined fragment with “par” operator D. Multiple activation bars Câu 9. (L.O.4.2) Trong một Sequence Diagram, một object có thể đại diện cho điều gì ? A. Chỉ các phương thức được thực thi trong hệ thống B. Chỉ các biến hoặc dữ liệu được truyển đi C. Các thực thể như instance của class, component hệ thống, hoặc người dung. D. Các quy tắc kinh doanh hoặc logic nghiệp vụ Câu 10. (L.O.1.1) Điều nào sau đây là/ không phải là trách nhiệm của kỹ sư phần mềm? A. Đáp ứng thỏa mãn yêu cầu của khách hàng trong mọi hoàn cảnh B. Liên quan đến các trách nhiệm rộng hơn chứ không chỉ đơn thuần là áp dụng các kỹ năng kỹ thuật C. Đảm bảo các sản phẩm phần mềm chuyên nghiệp nhất có thể D. Hãy công bằng và hành động không phân biệt đối xử Câu 11. (L.O.4.3) Làm thể nào để biểu diễn phương thức private trong lược đồ lớp? A. Sử dụng biểu tượng “-“ trước tên phương thức B. Sử dụng biểu tượng “+“ trước tên phương thức C. Sử dụng biểu tượng “#“ trước tên phương thức D. Sử dụng biểu tượng “`“ trước tên phương thức Câu 12. (L.O.1.2) Trong scrum framework ( Quy trình phát triển Agile ) sự khác nhau giữa Product Backlog và Sprint Backlog là gì? A. Product backlog ít chi tiết hơn, Sprint backlog rất chi tiết. B. Prodduct backlog: là những câu chuyện người dùng / tính năng (user stories/features); sprint backlog: là các nhiệm vụ cụ thể (tasks). C. Product backlog: được điều chỉnh (thường xuyên) hàng tuần; Sprint backlog: được điều chỉnh hằng ngày D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 13. (L.O.4.1) Mối quan hệ “include” trong use case biểu thị gì? A. Use case A chứa use case B B. Use case B là một bước bắt buộc của use case A C. Use case A chỉ có thể xảy ra khi use case B xảy ra D. Use case B chỉ có thể xảy ra khi use case A xảy ra Câu 14. (L.O.1.2) Một công ty đang phát triển một trò chơi di động mới. Trò chơi phải mang lại thử thách và thú vị cho người chơi, nhưng đồng thời phải dễ học và chơi. Yêu cầu phi chức năng nào sau đây là quan trọng nhất đối với trò chơi này? A. Trò chơi phải có đồ họa chất lượng cao B. Trò chơi phải có nhạc nền hấp dẫn C. Trò chơi phải gây nghiện và có thể chơi nhiều lần D. Trò chơi phải dễ điều khiển và điều hướng Câu 15. (L.O.2.1) Các bên liên quan (stakeholders) đối với phần mềm quản lý khách sạn là ai? A. Nhân viên quản trị hệ thống thanh toán- họ đưa ra một số yêu cầu phần mềm liên quan đến dịch vụ thanh toán B. Người quản lý khách sạn – họ cung cấp một số yêu cầu phần mềm C. Nhân viên khách sạn – họ trình bày những mong đợi các tính năng của phần mềm có liên quan đến công việc của họ D. Tất cả những đối tượng nêu trên. Câu 16. (L.O.4.1) Mục đích chính của lược đồ use case là gì A. Biểu diễn cấu trúc dữ liệu B. Biễu diễn các quan hệ giữa các đối tượng C. Mô tả chức năng của hệ thống từ góc nhìn người dùng D. Mô tả quy trình nghiệp Câu 17. (L.O.4.4) Đâu là thành phần cơ bản nhất cửa sơ đồ hoạt động
MSSV : ...................... Họ và tên SV : .................................. Trang 3/11 – Mã đề 1234 A. Hoạt động (Activity) B. Quyết định (Decision) C. Đồng thời (Concurrency) D. Kết thúc (End) Câu 18. (L.O.1.2) Trong tích hợp liên tục và chuyển giao liên tục (CI/CD), CD là _____. A. Tự động chuyển giao mã nguồn đã hoàn thành tới môi trường kiểm thử và triển khai B. Tự động chuyển giao mã nguồn đã hoàn thành tới môi trường kiểm thử và phát triển C. Chuyển giao nhanh chóng mã nguồn đến các môi trường phát triển D. Chuyển giao nhanh chóng mã nguồn đến các môi trường triển khai Câu 19. (L.O.4.1) Điều nào sau đây là đúng trong kiểm thử trường hợp sử dụng (use-case) A. Tạo các test-case bằng cách sử dụng tất cả các luồng (flows) (bình thường- normal, ngoại lệ - exception, thay thế - alternative) trong kịch bản trường hợp sử dụng (use-case) B. Tạo tất cả các dữ liệu kiểm thử (test-data) một cách ngẫu nhiên C. Thực thi luồng chính (main flow) của trường hợp sử dụng (use-case) để xác nhận tính chính xác của trường hợp sử dụng. D. Tất cả các câu trả lời đều đúng Câu 20. (L.O.4.4) Trong một State-Chart Diagram, khi nói về các trạng thái duy nhất, điều nào sau đây đúng? A. Mỗi trạng thái luôn có tên gọi duy nhất và không bao giờ trùng lặp. B. Trạng thái có thể trùng tên nếu chúng thuộc về các phạm vi khác nhau. C. Một trạng thái có thể xuất hiện nhiều lần trong cùng một region D. Tất cả trạng thái phải liên tục trực tiếp với trạng thái khởi đầu Câu 21. (L.O.4.2) Làm thế nào để mô tả một kịch bản trong đó trạng thái của một đối tượng thay đổi theo thời gian trong sơ đồ trình bày A. Multiple lifeness for the project B. Different activation bars on the same lifeline C. Changing the label of the object D. Using a note Câu 22. (L.O.4.2) Trong sơ đồ trình tự, ký hiệu nào đại diện cho sự lựa chọn giữa các luồng thông điệp khác nhau? A. Alternative Combined Fragment B. Activation Bar C. Lifeline D. Loop Fragment Câu 23. (L.O.1.1) Nguyên tắc nào sau đây là mô hình phát triển phần mềm Agile? A. Tài liệu phần mềm phải đầy đủ và toàn diện B. Đàm phán hợp đồng C. Tuân thủ theo kế hoạch D. Thích ứng với sự thay đổi Câu 24. (L.O.4.2) Chọn câu trả lời đúng nhất về biểu đồ tuần tự trong hình sau đây: A. Tác vụ “invokeA” thuộc về thành phần Center B. Tác vụ “selfZ” được bắt đầu sau khi kết thúc tác vụ “getB” C. “infoA” là kết quả trả về của tác vụ “invokeA” D. Tất cả câu trả lời trên đều đúng Câu 25. (L.O.1.1) Trong mô hình Agile, user story là gì ? A. Báo cáo lỗi từ người dùng B. Mô tả ngắn gọn về một tính năng từ góc nhìn của người dùng C. Hướng dẫn sử dụng chi tiết cho người dùng D. Tiểu sử người dung Câu 26. (L.O.4.2) Một fragment kết hợp “break” trong sơ đồ trình tự làm gì?
MSSV : ...................... Họ và tên SV : .................................. Trang 4/11 – Mã đề 1234 A. Làm gián đoạn và kết thúc luồng kiểm soát. B. Đại diện cho một ngoại lệ. C. Phá vỡ vòng lặp. D. Chia chuỗi thành các đường dẫn song song. Câu 27. (L.O.2.2) Kiến trúc nào? Giả sử chúng ta chỉ có các kiến trúc dưới đây cho ứng dụng quản lý tiền dành cho sinh viên chạy trên thiết bị di động, kiến trúc nào là sự lựa chọn tốt nhất? A. Client-server, mỗi client là một trạm tính toán và server cung cấp và thu thập dữ liệu; tối đa hoá tính toán cho client. B. Complier: Cho phép biên dịch dữ liệu và các kết quả tính toán. C. MVC: Model-View-Controller. D. Repository: Các thành phần dữ liệu và lõi (kernel) có thể nằm trong kho lưu trữ (repository) và các hệ thống con khác có thể được tách ra. Câu 28. (L.O.1.1) Ý kiến nào sau đây sai trong quy trình phần mềm. A. Tất cả các quy trình phần mềm bao gồm các hoạt động cơ bản: đặc tả, phát triển, xác nhận và cải tiến. B. Trong mô hình thác nước, giai đoạn trước nên hoàn thành trước khi bắt đầu giai đoạn tiếp theo. C. Quy trình phát triển tiến hoá (incremental) cho phép các hoạt động kỹ thuật phần mềm cơ bản như đặc tả, phát triển và xác nhận được thực hiện lặp đi lặp lại. D. Trong quy định phát triển tiến hoá (incremental), chỉ sản phẩm cuối cùng mới được bàn giao cho khách hàng. Câu 29. (L.O.4.2) Chọn câu trả lời đúng nhất về biểu đồ tuần tự trong hình sau đây: A. Tác vụ “forU” thuộc về thành phần Back. B. Tác vụ “invokeA” được bắt đầu khi thực hiện tác vụ “doX”. C. Tác vụ “forU” được gọi bởi thành phần Back đến Center. D. Tất cả các câu trả lời trên đều đúng. Câu 30. (L.O.4.1) Chọn phát biểu đúng về kịch bản sử dụng. A. Trường Actor là không bắt buộc. B. Không được để trống trường tiền điều kiện và hậu điều kiện (pre-condition và post-condition) C. Chỉ có thể có một trong 2 trường: Exception Flow hoặc Alternative Flow trong một kịch bản. D. Không thể miêu tả nonfunctional trong kịch bản sử dụng. Câu 31. (L.O.2.1) Sau đây là các yêu cầu đối với hệ thống quản lý nhà hàng: (1) Hệ thống phải được vận hành trên hệ điều hành Windows 10; (2) Hệ thống phải khả dụng từ 8h30 đến 23h hằng ngày; (3) Hệ thống cho phép khách hàng đặt bàn vào một thời điểm cụ thể; (4) Hệ thống sẽ gửi báo cáo hằng tuần cho người quản lý vào cuối mỗi tuần. Theo thứ tự từ 1 đến 4, yêu cầu nào là yêu cầu chức năng (F) hay yêu cầu phi chức năng (NF)? A. F-F-F-F. B. NF-NF-NF-NF. C. NF-NF-F-F. D. NF-F-NF-F. Câu 32. (L.O.2.1) Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về yêu cầu chức năng và yêu cầu phi chức năng. A. Một yêu cầu phi chức năng có thể tạo ra một số yêu cầu chức năng liên quan. B. Các yêu cầu phi chức năng có thể được cải cách thành các yêu cầu chức năng. C. Các yêu cầu phi chức năng có thể ảnh hưởng đến kiến trúc tổng thể của một hệ thống D. Yêu cầu chức năng mô tả chức năng hoặc dịch vụ hệ thống. Câu 33. Trong mô tả sau, có thể định nghĩa những lớp đối tượng nào? "Trường đại học sẽ xây dựng một hệ thống khuôn viên thông minh (SCS) nhằm hỗ trợ giảng viên và người học. Vào năm 2023, hệ thống này dành cho các giảng đường (lecture halls), để điều khiển cửa ra vào (doors), đèn (light), quạt (fan), hệ thống âm thanh (sound system), máy chiếu (projector) và camera