PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bài 22 Bảng tần số và biểu đồ tần số.pdf

PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Trang: 1. CHƢƠNG VII. TẦN SỐ VÀ TẤN SỐ TƢƠNG ĐỐI BÀI 22. BẢNG TẦN SỐ VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Bảng tần số * Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện giá trị đó trong mẫu dữ liệu. * Bảng tần số là bảng thống kê cho biết số của các giá trị trong mẫu dữ liệu. Bảng tần số có dạng sau: Giá trị 1 x 2 x ... k x Tần số m1 m2 ... mk Trong đó m1 là tần số của 1 x , m2 là tần số của 2 x , ......., mk là tần số của k x . 2. Biểu đồ tần số Biểu đồ biểu diễn bảng tần số được gọi là biểu đồ tần số. Biểu đồ tần số thường gặp là biểu đồ tần số dạng cột và biểu đồ tần số dạng đoạn thẳng. Nhận xét: Để vẽ biểu đồ tần số dạng đoạn thẳng ta thực hiện theo các bước sau Bƣớc 1: Vẽ trục ngang để biểu diễn các giá trị trong dãy dữ liệu, vẽ trục đứng thể hiện tần số. Bƣớc 2: Với mỗi giá trị trên trục ngang và tần số tương ứng ta xác định một điểm. nối các điểm liên tiếp với nhau. Bƣớc 3: Ghi chú giải cho các trục, các điểm và tiêu đề của biểu đồ. B. PHÂN LOẠI CÁC BÀI TẬP. 1. Lập bảng tần số Bài toán 1. Một đội bóng đá thi đấu 26 trận trong một mùa giải. Số bàn thắng mà đội đó ghi được trong từng trận đấu được thống kê lại như sau: 2 3 2 3 3 1 0 3 1 0 1 1 2 2 4 0 0 2 2 2 0 3 4 0 2 0 Mẫu dữ liệu trên có bao nhiêu giá trị khác nhau ? Xác định tần số của mỗi giá trị và lập bảng tần số của mẫu dữ liệu. Lời giải Mẫu dữ liệu có các giá trị là: 0; 1; 2; 3; 4 ;5. Tần số của các giá trị: 0; 1; 2; 3; 4 ;5 lần lượt là: 7; 4; 8; 4; 2; 1. Bảng tần số: Số bàn thắng 0 1 2 3 4 5 Tần số 7 4 8 4 2 1 Chú ý 1: Số giá trị của mẫu dữ liệu gọi là cỡ mẫu. Trong bài toán 1, tổng các tần số 7 + 4 + 8 + 4 + 2 +1 = 26. Cỡ mẫu là 26. Chú ý 2: có thể lập bảng tần số ở dạng cột thứ nhất ghi các giá trị, cột thứ hai ghi tần số của các giá trị đó. Số bàn thắng Tần số
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Trang: 2. 0 7 1 4 2 8 3 4 4 2 5 1 Bài toán 2. Người ta đếm số lượng người ngồi trên mỗi chiếc xe ô tô 5 chỗ đi qua một trạm thu phí trong khoảng thời gian từ 9 giờ đến 10 giờ sáng. Kết quả được ghi lại ở bảng sau: 5 4 5 2 3 2 5 1 1 2 1 1 2 5 1 1 1 3 2 1 1 4 2 1 4 1 2 1 4 1 2 3 2 3 2 3 2 3 3 1 2 1 3 2 2 1 4 3 2 3 1 3 5 1 2 3 5 1 2 1 Lập bảng tần số cho mẫu dữ liệu trên. Lời giải Bảng tần số: Số người 1 2 3 4 5 Tần số 20 17 12 5 6 Nhận xét:  Số người ngồi trên xe phổ biến nhất là 1 người.  Cỡ mẫu: 60. Bài toán 3. Số cuộc gọi đến một tổng đài hỗ trợ khách hàng mỗi ngày trong tháng 4/2023 được ghi lại như sau: 4 2 6 3 6 3 2 5 4 2 5 4 3 3 3 3 5 4 4 3 4 6 5 3 6 3 5 3 5 5 Lập bảng tần số cho mẫu dữ liệu trên. Lời giải Bảng tần số: Số cuộc gọi mỗi ngày 2 3 4 5 6 Tấn số 3 10 6 7 4 Nhận xét:  Tháng 4 có 30 ngày.  Cỡ mẫu: 30. Bài toán 4. Bảng sau đây ghi lại các bạn đạt điểm tốt vào các ngày trong tuần của lớp 9E, mỗi điểm tốt ghi tên một lần. 5 5 5 7 7 8 8 8 5 8 8 8 6 6 6 6 8 9 5 7 6 6 7 7 6 8 9 9 7 8 8 5 7 7 7 7 6 8 8 9
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Trang: 3. Ngày Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Tên bạn đạt điểm tốt Bình Nam Tuấn Thảo Bình Yến Nam Nam Thảo Lập bảng tần số cho mẫu dữ liệu trên. Lời giải Bảng tần số: Tên người Bình Nam Tuấn Thảo Yến Tần số 2 3 1 2 1 Nhận xét:  Có thể lập bảng tần số dạng cột.  Người có số lần đạt điểm tốt nhiều nhất là bạn Nam, Nam được 3 lần đạt điểm tốt. Bài toán 5. Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 9C như sau: Lập bảng tần số cho mẫu dữ liệu trên: Lời giải Bảng tần số của mẫu số liệu: Điểm 5 6 7 8 9 Cộng Tần số 6 8 10 12 4 N = 40 Bài toán tƣơng tự: Thống kê thâm niên công tác (đơn vị: năm) của 33 nhân viên ở một công sơ như sau: 7 2 5 9 7 4 3 8 10 4 4 2 4 4 5 6 7 7 5 4 1 8 9 4 2 8 5 5 7 3 14 8 8 Lập bảng tần số của mẫu số liệu thống kê trên. Hướng dẫn Bảng tần số của mẫu số liệu: Số năm công tác 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 14 Tần số 1 3 2 7 5 1 5 5 2 1 1 II. Biểu đồ tần số Bài toán 6. Vào đợt nghỉ hè vừa rồi, mỗi ngày bạn Bình đề học thêm một số từ vựng tiếng Anh mới. Số lượng từ vựng mới bạn Bình học mỗi ngày được biểu diễn ở biểu đồ cột như hình bên dưới. a) Số lượng từ vựng mới mà bạn Bình học mỗi ngày nhận được những giá trị nào ? Tìm tần số của mỗi giá trị đó ? b) Bạn Bình đã học từ vựng tiếng Anh mới trong bao nhiêu ngày? c) Có bao nhiêu ngày bạn Bình nhiều hơn 7 từ vựng mới?
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Trang: 4. a) Số lượng từ vựng mới mà bạn Bình học mỗi ngày nhận được nhưng giá trị là 5;6;7;8; 9. Tần số của các giá trị đó lẩn lượt là 12 ; 8; 5 ; 4 ; 2 . b) Số ngày bạn Bình học từ vựng mới là: 12 8 5 4 2 31      (ngày). c) Số ngày bạn Bình học nhiểu hơn 7 từ vựng mới là 4 2 6   (ngày). Bài toán 7. Biểu đổ bên thống kê thời gian (theo năm) của các y tá ờ một phòng khám. a) Các y tá của phòng khám có thời gian công tác nhận được những giá trị nào? Tìm tần số của mọi giá trị đó. b) Phòng khám có tổng số bao nhiêu y tá? c) Có bao nhiêu y tá đã công tác ở phòng khám ít nhất 3 năm? 2 4 5 8 12 0 5 6 7 8 9 Số từ mới Số ngày 4 6 8 10 12 14 2 2 5 9 7 5 5 6 0 1 2 3 4 5 6 7 Số năm công tác Số y tá 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.