PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 2 (GV).docx




 Dấu hiệu alway s ofte n usuall y sometime s seldo m rarel y + everyday (week/ month/ year) + once, twice, three times Present continuous (HTTD)  Cách dùng Dùng để diễn tả hành động, sự việc đang xảy ra tại thời điểm hiện tại. Ex 1: Where’s your mom? She’s having a bath. Dùng để diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói nhưng không nhất thiết là ngay tại thời điểm nói. Ex 1: They are working hard to finish their new project. Dùng để diễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm. Ex 1: A: What are you doing on Saturday evening? (Cậu sẽ làm gì vào tối thứ Bảy?) B: I am going to the cinema. (Tớ sẽ tới rạp chiếu phim.)  Dấu hiệu - today, at the moment, now (right now), … C. PHONETICS I. PRONUNCIATION - DIPHTHONGS 1. Cặp âm /eə/ - /iə/ a. Cách phát âm Cách phát âm /eə/ / eə / là một nguyên âm dài. Khi phát âm, bắt đầu bằng âm /e/ và chuyển qua âm /ə/ sao cho môi hơi thu hẹp và đầu lưỡi thụt dần về phía sau. Cách phát âm /iə/ /iə / là một nguyên âm dài. Khi phát âm, bắt đầu bằng âm /i / và chuyển qua âm /ə/ sao cho môi tròn dần và đầu lưỡi thụt dần vê phía sau. b. Dấu hiệu nhận biết Âm /eə/ /iə/ Thường gặp - Các từ có chữ ‘-are’, và ‘air’ - Các từ có chữ ‘-eer’ - Các từ có một chữ ‘-e’ ở âm tiết đầu Ví dụ - Fair, heir, bare, fare - beer, deer, engineer - hero, period, series

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.