PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BAI 34 NEU DUOC HAI TINH CHAT CO BAN CUA PHAN SO..docx

NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1 GVSB: Luongphuong Email: [email protected] GVPB1: Phương Thanh Email: [email protected] GVPB2: Trần Thị Thu Chẳng Email: [email protected] 34. Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. Cấp độ: Nhận biết I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Biết 1? 510 . Thay dấu ? bằng số thích hợp. A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 6 . Câu 2: Biết 39 2? . Thay dấu ? bằng số thích hợp. A. 8 . B. 4 . C. 8 . D. 6 . Câu 3: Biết 105 16? . Thay dấu ? bằng số thích hợp. A. 11 . B. 8 . C. 1 . D. 2 . Câu 4: Trong các phân số 1122 ;;; 4444  phân số bằng phân số 1 2 là A. 1 4 . B. 1 4  . C. 2 4  . D. 2 4 . Câu 5: Trong các phân số 4422 ;;; 10101010  phân số bằng phân số 2 5 là A. 4 10 . B. 4 10  . C. 2 10  . D. 2 10 . Câu 6: Trong các phân số 1325 ;;; 21054 phân số bằng phân số 8 20 là A. 1 2 . B. 3 10 . C. 2 5 . D. 5 4 . Câu 7: Trong các phân số 1122 ;;; 3355   phân số bằng phân số 6 15  là A. 1 3 . B. 1 3 . C. 2 5 . D. 2 5  . Câu 8: Phân số tối giản là phân số A. tử và mẫu đều có ước chung là 1 . B. tử và mẫu đều có ước chung là 1 . C. tử và mẫu đều không có ước chung nào khác 1 và 1 . D. tử và mẫu có ước chung khác 1 . Câu 9: Với ,,0abmℤℤ . Chọn câu sai? A. . . aam bbm . B. aam bbm    . C. aa bb    . D. : : aam bbm , m là ước chung của a và b.
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2 Câu 10: Trong các phân số: 2325 ;;; 33825   phân số tối giản là A. 2 3 . B. 3 3  . C. 2 8 . D. 5 25  . Câu 11: Trong các phân số: 3426 ;;; 96714 phân số tối giản là A. 3 9 . B. 4 6 . C. 2 7 . D. 6 14 . Câu 12: Rút gọn phân số 12 18 ta được phân số A. 2 8 . B. 1 4 . C. 1 6 . D. 2 3 . Câu 13: Rút gọn phân số 8 20  ta được phân số A. 1 12 . B. 2 5  . C. 2 5 . D. 2 6 . Câu 14: Nhân cả tử và mẫu của phân số 2 5 với số nào để được phân số 24 60 ? A. 14 . B. 12 . C. 22 . D. 15 . Câu 15: Nhân cả tử và mẫu của phân số 3 7  với số nào để được phân số 45 105 ? A. 32 . B. 32 . C. 15 . D. 13 . Câu 16: Chia cả tử và mẫu của phân số 132 143 với số nào để được phân số 12 13 ? A. 11 . B. 12 . C. 13 . D. 14 . Câu 17: Tìm số a và b biết 28 387 b a ? A. 12,58ab . B. 12,58ab . C. 12,58ab D. 12,58ab . Câu 18: Tìm số x và y biết 318 62 x y    ? A. 1;36xy . B. 1;36xy . C. 1;36xy . D. 1;36xy . Câu 19: Tìm x biết 525 93x ? A. 5 . B. 45 . C. 15 . D. 3 . Câu 20: Tìm x biết 4010 484x ? A. 4 . B. 12 . C. 3 . D. 18 . B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Điền số thích hợp vào ô vuông a) 1 210 b) 3 525 . c) 42 18   .
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3 Câu 2: Điền số thích hợp vào ô vuông a) 3 728    b) 12 575  . c) 182 81   Câu 3: Viết 3 phân số bằng phân số 6 9 . Câu 4: Viết 3 phân số bằng phân số 2 3  . Câu 5: Viết mỗi phân số sau thành phân số bằng nó và có mẫu dương. a) 3 17 . b) 5 29 . c) 11 24   Câu 6: Viết mỗi phân số sau thành phân số bằng nó và có tử số âm. a) 3 7 . b) 8 13 . c) 12 15 . Câu 7: Rút gọn các phân số sau: a) 24 8 . b) 18 54 . c) 22 80 . Câu 8: Rút gọn các phân số sau: a) 45 125   . b) 300 200  . c) 63 7 . Câu 9: Viết các số: 4;7;13 dưới dạng phân số có mẫu là 8 . Câu 10: Viết các số: 3;5;13 dưới dạng phân số có mẫu là 7 . Câu 11: Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau: 9 ; 39 12 ; 9 3 ; 13 35 ; 10 4 ; 3 7 2 . Câu 12: Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau: 12 ; 52   15 ; 85 3 ; 13 44 ; 52   3 ; 17 11 13 . Câu 13: Viết các số đo thời gian sau đây theo đơn vị giờ, dưới dạng phân số tối giản. a) 20 phút. b) 45 phút. c) 90 phút. Câu 14: Viết các số đo thời gian sau đây theo đơn vị giờ, dưới dạng phân số tối giản. a) 40 phút. b) 80 phút. c) 150 phút. Câu 15: Viết tất cả các phân số bằng phân số  18 45  mà tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ số. Câu 16: Viết tất cả các phân số bằng phân số  21 17  mà tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ số. Câu 17: Vì đạt thành tích tốt trong học tập nên cuối năm bạn Nguyên được nhận 500 000 đồng tiền học bổng. Bạn Nguyên đã mua tặng mẹ một món quà trị giá 20 000 đồng. Hỏi bạn Nguyên đã tiêu hết bao nhiêu phần số tiền mình được thưởng? Câu 18: Bạn Lan có 45 cái kẹo, bạn cho em mình 25 cái. Hỏi bạn Lan đã cho em bao nhiêu phần số kẹo của mình? Câu 19: Bạn Mai cầm 300 000 đồng đi chợ. Mai mua hết 100 000 đồng tiền thịt, 35 000 đồng tiền hoa quả và 75 000 đồng tiền thịt bò. Hỏi Mai đã tiêu hết bao nhiêu phần số tiền ban đầu? Câu 20: Một vòi nước chảy vào một bể không nước, sau 50 phút thì đầy bể. Hỏi sau 15 phút thì lượng nước chảy vào bể chiếm bao nhiêu phần bể? ---Hết--
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4 II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. C 2.D 3.B 4.D 5.A 6.C 7.D 8.C 9.B 10.A 11.C 12.D 13.B 14.B 15.D 16.A 17.A 18.A 19.C 20.C Câu 1: Biết 1? 510 . Thay dấu ? bằng số thích hợp. A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 6 . Lời giải Chọn C. Ta có: 11.22 55.210 .Vậy số điền vào dấu ? là 2 . Câu 2: Biết 39 2? . Thay dấu ? bằng số thích hợp. A. 8 . B. 4 . C. 8 . D. 6 . Lời giải Chọn D. Ta có: 33.39 22.36 .Vậy số điền vào dấu ? là 6 . Câu 3: Biết 105 16? . Thay dấu ? bằng số thích hợp. A. 11 . B. 8 . C. 1 . D. 2 . Lời giải Chọn B. Ta có: 1010:25 1616:28 .Vậy số điền vào dấu ? là 8 . Câu 4: Trong các phân số 1122 ;;; 4444  phân số bằng phân số 1 2 là A. 1 4 . B. 1 4  . C. 2 4  . D. 2 4 . Lời giải Chọn D. Ta có: 11.22 22.24 . Câu 5: Trong các phân số 4422 ;;; 10101010  phân số bằng phân số 2 5 là A. 4 10 . B. 4 10  . C. 2 10  . D. 2 10 .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.