PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bai 14 - On tap chuong 4-.pdf

BÀI 14: ÔN TẬP CHƯƠNG 4  CÂU HỎI BÀI HỌC (Bộ KNTT không có câu hỏi bài học thì bỏ qua) Câu 1. [KNTT - SGK] Chất dẻo nào sau đây chứa Chlorine A. PE. B. PVC. C. PS. D. PPF. Câu 2. [KNTT - SGK] Trùng hợp stirene thu được polymer có kí hiệu viết tắt lá. A. PE. B. PP. C. PVC. D. PS. Câu 3. [KNTT - SGK] PE là một polymer thông dụng, dùng làm chất dẻo (chất dẻo chứa PE chiếm gần 1/3 tổng lượng chất dẻo được sản xuất hàng năm). Trong đời sống, PE dùng làm màng bọc thực phẩm, túi nylon, bao gói, chai lọ đựng mĩ phẩm,... PE được điều chế từ monomer nào sau đây? A. Ethylene. B. Propylene. C. Styrene. D. Vynyl chloride. Câu 4. [KNTT - SGK] Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế polymer từ các monomer sau: a) CH2 = CH – CH3; b) H2N – [CH2]5 – COOH; c) HOOC – [CH2]4 – COOH và H2N – [CH2]6 – NH2. Hướng dẫn giải a) nCH2 = CH – CH3 o 3⁄43⁄43⁄43⁄43⁄43⁄43⁄43⁄4® t ,xt,P (-CH2 – CH(CH3)-)n b) nH2N – [CH2]5 – COOH o 3⁄43⁄43⁄43⁄43⁄43⁄43⁄43⁄4® t ,xt,P (- HN – [CH2]5 – CO-)n c) nHOOC – [CH2]4 – COOH + n H2N – [CH2]6 – NH2 o 3⁄43⁄43⁄43⁄43⁄43⁄43⁄43⁄4® t ,xt,P (-OC – [CH2]4 – CO – NH – [CH2]6 – NH-)n Câu 5. [KNTT - SGK] Cao su buna – S được sử dụng phổ bbiến làm lốp xe, băng tải,... Cao su buna – S được tổng hợp từ các chất nào sau đây? A. CH2 = CH2 và C6H5CH = CH2. B. CH2 = CH – CH = CH2 và lưu huỳnh. C. CH2 = CH – CH2 – CH3 và C6H5CH = CH2. D. CH2 = CH – CH = CH2 và C6H5CH = CH2. Câu 6. [KNTT - SGK] Keo siêu dính 502 là một loại keo được sử dụng phổ biến trong đời sốngđể kết dính các bề mặt vật liệu như: gỗ, nhựa, da ... Thành phần của keo 502 có chứa methyl cyanoacrylate (CH2=C(CN)COOCH3). Sau khi dán, hơi ẩm trong không khí giúp cho phản ứng trùng hợp methyl cyanoacrylate xảy ra, tạo thành polymer dạng màng mỏng kết dính các vật liệu lại với nhau. Viết phương trình hoá học của phản ứng trùng hợp xảy ra trong quá trình dán deo 502. Hướng dẫn giải CH2 = C(CN)COOCH3 o 3⁄43⁄43⁄43⁄43⁄43⁄43⁄43⁄4® t ,xt,P -(-CH2 – C(CN)(COOCH3)-)-n BIÊN SOẠN CÂU HỎI ĐÚNG – SAI YÊU CẦU 1. Soạn TỐI THIỂU 10 câu hỏi ĐÚNG – SAI bao phủ toàn bộ nội dung bài học (ít nhất 3 câu có hình ảnh, sơ đồ, thực tế) 2. Trong 4 phát biểu có ít nhất 2 mức độ trong ba mức độ (BIẾT – HIỂU – VẬN DỤNG) 3. Phát biểu đúng gạch chân, giải thích chi tiết từng đáp án. Câu 1. Polymer có rất nhiều ứng dụng trong đời sống hàng ngày, em hãy cho biết các phát biểu sau đây về ứng dụng của polymer là đúng hay sai? a) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(vinyl axetat), poli(metyl metacrylat),... hoặc dùng làm keo dán. b) Từ xenlulozơ tạo xenlulozơ triaxetat dùng sản xuất tơ axetat, tơ visco hoặc phim ảnh.
c) Poli(metyl metacrylat) trong suốt và có tính đàn hồi, được dùng để sản xuất cao su. d) Polietilen, poli(vinyl clorua),... có tính cách điện, cách nhiệt. Hướng dẫn giải a. Đúng. b. Đúng. c. Sai vì Poli(metyl metacrylat) trong suốt, được dùng để sản xuất thuỷ tinh hữu cơ. d. Đúng. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? Sai? a) Poliacrylonitrile được điều chế bằng phản ứng trùng hợp acrylonitrile b) Axit terephtalic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6. c) Cao su buna là vật liệu polime có tính đàn hồi. d) Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp. Hướng dẫn giải a. Đúng. b. Sai vì tơ nylon – 6,6 được điều chết từ acid ađipic và hexa methylene điamine c. Đúng. d. Đúng. Câu 3. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà khoa học của hãng DuPont (mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu “mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất...Một trong số vật liệu đó là tơ nilon -6. Tơ nilon – 6 được dùng làm chỉ khâu phẫu thuật không tiêu. Một hộp chỉ CARELON 7/0 chứa 12 sợi chỉ, mỗi sợi chỉ nặng 0,1664 gram.Tơ nilon - 6 được tổng hợp từ axit  -aminocaproic a) Tơ nilon-6 là sản phẩm trùng ngưng của axit ađipic và hexametylenđiamin.b b) Công thức của tơ nilon – 6 là -(-NH[CH2]5CO-)n -. c) Tơ nilon – 6 thuộc loại tơ poliamit. d) Cần dùng 5787,19 kg axit  -aminocaproic để sản xuất 2 triệu hộp chỉ CARELON 7/0 với hiệu suất cả quá trình là 80% Hướng dẫn giải a. Sai vì tơ nilon – 6 là sản phẩm trùng ngưng của axit ε-aminocaproic. b. Đúng c. Đúng d. Đúng 6 3 2.10 .12.0,1664.131 m 5787,19kg 113.80%.10 = = Câu 4. Poli(ethylene terephtalate) (viết tắt là PET) là một polymer được điều chế từ axit terephtalic và ethylen glicol. PET được sử dụng để sản xuất tơ, chai đựng nước uống, hộp đựng thực phẩm. Để thuận lợi cho việc nhận biết, sử dụng và tái chế thì các đồ nhựa làm từ vật liệu chứa PET thường được in kí hiệu như hình bên. a) PET thuộc loại polieste. b) Tơ được chế tạo từ PET thuộc loại tơ tổng hợp. c) Trong một mắt xích PET, phần trăm khối lượng cacbon là 62,5%. d) Phản ứng tổng hợp PET từ axit terephtalic và etylen glicol thuộc loại phản ứng trùng hợp. Hướng dẫn giải a. Đúng. b. Đúng c. Đúng d. Sai vì phản ứng tổnghợp PET là phản ứng trùng ngưng.
Câu 5. Phat biểu nào sau đây đúng? Phát biểu nào sai? a) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit. b) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. c) Vải làm từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nước mưa có tính axit và nước xà phòng có tính kiềm. d) Hầu hết các polymer là những chất rắn, không bay hơi, thường bị nóng chảy ở một nhiệt độ nhất định Hướng dẫn giải a. Đúng. b. Đúng c. Đúng, nilon-6,6 chứa nhóm amit -CO-NH- dễ bị thủy phân trong môi trường axit và bazơ d. Sai vì các polymer không bị nóng chảy, hoặc nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rất rộng. Câu 6. Dưới đáy chai hoặc các vật dụng bằng nhựa thường có kí hiệu các con số. Số 6 là kí hiệu của nhựa poly styrene (PS). Loại nhựa này đang được sử dụng để sản xuất đồ nhựa như cốc, chén dùng một lần hoặc hộp đựng thức ăn mang về. Ở nhiệt độ cao, nhựa PS bị phân hủy sinh ra một số chất có hại cho sức khỏe. Cho các phát biểu sau, Phát biểu nào đúng phát biểu nào sai? a) Nhựa PS được khuyến cáo không nên dùng trong lò vi sóng. b) Nhựa PS được sử dụng đựng thực phẩm hoặc đồ uống ở nhiệt độ thường. c) Polystyrene được tạo ra từ phản ứng trùng hợp styrene. d) Polystyrene thuộc loại polime thiên nhiên. Hướng dẫn giải a. Đúng. b. Đúng. c. Đúng. d. Sai vì polystyrene là polymer tổng hợp. Câu 7. Cao su tổng hợp là loại vật liệu polymer có tính đàn hồi tương tự cao su thiên nhiên, được điều chết bằng phản ứng trùng hợp. Có nhiều loại cao su thổng hợp có tính đàn hồi tốt, độ bền cao, khả năng chống lão hoá tốt, giá thành thấp nên được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, giao thông, máy móc công nghiệp...Phương pháp sản xuất cao su tổng hợp dưới đây là đúng hay sai? a) Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất cao su buna. b) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được polime dùng để sản xuất cao su buna–N. c) Trùng ngưng buta-1,3-đien và stiren thu được polime dùng để sản xuất cao su buna–S. d) Trùng hợp chloropren thu được cao su chloropren Hướng dẫn giải a. Sai, trùng hợp buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất cao su buna. b. Đúng c. Sai, đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren thu được polime dùng để sản xuất cao su buna–S. d. Sai, lưu huỳnh không tham gia phản ứng trùng hợp cùng buta-1,3-đien. Câu 8. Cao sư tự nhiên có tính đàn hồi, không dẫn điện, chịu mài mòn, không thấm khí và nước, không tan trong nước và một số dung môi hữu cơ như ethanol,.. nhưng tan trong xăng và benzene,... Cao su tự nhiên dùng để sản xuất các loại lốp xe, băng tải, ống dãn, gioăng, đệm, gối... a) Do có liên kết đôi trong phan tử polymer nên cao su thiên nhiên có thể tham gia các phản ứng cộng với H2, HCl... b) Khi cho cao su tác dụng với lưu huỳnh ta thu được cao su lưu hoá. c) Cao su sau khi được lưu hoá có các cầu nối đisulfide tạo mạng lưới không gian nên có tính chất lí hoá kém hơn so với cao su ban đầu. d) Cao su thiên nhiên là một loại polymer có chứa các mắt xích isoprene, các liên kết trong mạch cao su đều ở dạng cis
Hướng dẫn giải a. Đúng. b. Đúng. c. Sai vì sau khi lưu hoá cao su có các tính chát nổi trội hơn so với cao su ban đầu d. Đúng. Câu 9. Tiến hành thí nghiệm của một vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau đây: Bước 1: Lấy 4 ống nghiệm đựng lần lượt các chất PE, PVC, sợi len, xenlulozơ theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH 10%, đun sôi rồi để nguội. Bước 3: Gạt lấy lớp nước ở mỗi ống nghiệm ta được tương ứng các ống nghiệm 1′, 2′, 3′, 4′. Bước 4: Thêm HNO3 và vài giọt AgNO3 vào ống 1′, 2′. Thêm vài giọt CuSO4 vào ống 3′, 4′. Phát biểu nào sau đây là đúng? Phát biểu nào là sai? a) Ống 1′ không có hiện tượng. b) Ống 2′ xuất hiện kết tủa trắng. c) Ống 3′ xuất hiện màu tím đặc trưng. d) Ống 4′ xuất hiện màu xanh lam. Hướng dẫn giải Mục đích các bước thí nghiệm: Bước 2: Thủy phân chất hữu cơ trong NaOH. Bước 3: Loại bỏ chất hữu cơ không tan, còn dư. Bước 4: HNO3 để trung hòa NaOH dư. CuSO4 sẽ tạo Cu(OH)2 khi gặp NaOH dư. Kết quả: a) Đúng, PE không bị thủy phân. b) Đúng, PVC bị thủy phân tạo NaCl nên có kết tủa trắng khi thêm AgNO3. c) Đúng, len là protein, khi bị thủy phân tạo ra các amino axit và các peptit nhỏ hơn nên có phản ứng màu biure. d) Sai, xenlulozơ không bị thủy phân trong kiềm nên không tạo glucozơ, không có màu xanh lam. Câu 10. Hiện nay sản lượng nhựa (chất dẻo) sản xuất trên thế giới đạt khoảng 400 triệu tấn/năm. Như vậy bình quân đâu người sử dụng khoảng 50 kg nhựa mỗi năm. Việc lạm dụng và xử lí chất dẻo không đúng cách làm nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường. a) Đốt nhựa tạo ra các khí độc hại và làm tăng lượng khí gây hiệu ứng nhà kính. b) Khi chôn lấp rác thải nhựa sẽ làm đất không giữ được nước, dinh dưỡng, làm chất các vi sinh vật có lợi trong đất, gây tác động xấu đến sự phát triển của cây trồng. c) Nhựa thải ra sông hồ tự nhiên gây ô nhiễm môi trường và mất cân bằng hệ sinh thái. d) Cần hạn chế sử dụng các loại ao bì, túi nylon, tái sử dụng và phân loại các loại rác thải nhựa. Hướng dẫn giải a. Đúng. b. Đúng. c. Đúng. d. Đúng.  CÂU HỎI TRONG SBT Câu 1. [KNTT – SBT] Poly(vinyl chloride) (PVC) là một loại chất dẻo phổ biến, được sử dụng làm vỏ dây điện, ống dẫn nước thải, áo mưa, vải giả da, ... PCV có công thức cấu tạo là: A. (- CH2 – CH2 - )n. B. (- CH2 – CH(CH3) - )n. C. (- CH2 – CHCl - )n. D. (- CH2 – CH(C6H5) - )n. Câu 2. [KNTT – SBT] Tơ tằm, sợ bông, len thuộc loại tơ nào sau đây? A. Tơ thiên nhiên. B. Tơ tổng hợp. C. Tơ bán tổng hợp. D. Tơ nhân tạo. Câu 3. [KNTT – SBT] Tính chất đặc trưng của cao su là: A. Tính đàn hồi. B. Tính dẻo. C. Dễ kéo thành sợi mảnh. D. Dễ tan trong nước.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.