PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 14. SAI SỐ TRONG THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH_TỜ 2.docx


2 III. BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 1. Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp? (1) Dùng thước đo chiều cao. (2) Dùng cân đo cân nặng. (3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước. (4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe. A. (1), (2). C. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). D. (2), (4). Câu 2. Chọn phát biểu đúng? A. Sai số tỉ đối càng lớn thì phép đo càng chính xác. B. Sai số tỉ đối của phép đo là tích số giữa sai số tuyệt đối với giá trị trung bình của đại lượng cần đo. C. Sai số tỉ đối của một tích hay thương, thì bằng tổng các sai số tỉ đối của các thừa số. D. Sai số tuyệt đối của một tổng hay hiệu, thì bằng tổng hay hiệu các sai số tuyệt đối của các số hạng. Câu 3. Dùng cân đồng hồ lần lượt đo khối lượng của một chiếc ghế và khối lượng của một bạn học sinh. Biết cân đồng hồ có sai số dụng cụ 0,5 kg. Nếu bạn học sinh đó ngồi trên chiếc ghế thì khối lượng tổng (ghế và người) có sai số tuyệt đối bằng A.1,0 kg. B. 0,5 kg. C. 2,0 kg. D. 1,5 kg. Câu 4. Dùng nhiệt kế để đo độ thay đổi nhiệt độ của một cốc nước tại hai thời điểm khác nhau. Lúc đầu nhiệt độ của cốc nước đo được là 100 0 C, lúc sau nhiệt độ của cốc nước đo được là 70 0 C. Biết nhiệt kế có sai số dụng cụ là 0,2 0 C. Độ thay đổi nhiệt độ của phép đo trên có sai số tuyệt đối bằng A.0,1 0 C. B. 0,2 0 C. C. 0,3 0 C. D. 0,4 0 C. Câu 5. Một vật có khối lượng m và thể tích V, có khối lượng riêng D được xác định bằng công thức m D V . Biết sai số tỉ đối của m và V lần lượt là 12% và 5%. Sai số tỉ đối của D bằng A.13%. B.17%. C.8,5%. D. 2,4%. Câu 6. Để đo điện trở R của đoạn dây, một học sinh tiến hành đo hiệu điện thế U đặt vào hai đầu dây dẫn bằng vôn kế rồi đo cường độ dòng điện I chạy qua đoạn dây bằng ampe kế rồi tính điện trở thông qua công thức U R I . Biết sai số tỉ đối của U và I lần lượt là 1% và 2%. Sai số tỉ đối của R bằng A.5%. B.1%. C. 3%. D. 2%. Câu 7. Để đo tốc độ trung bình của viên bi, một học sinh tiến hành đo quãng đường s đi được bằng thước sau đó dùng đồng hồ để đo thời gian t chuyển động tương ứng của viên bi trên quãng đường đó, tốc độ trung bình được xác định bằng công thức s v t . Biết sai số tỉ đối của phép đo quãng đường và thời gian lần lượt là 0,5% và 1,0%. Sai số tỉ đối của phép đo tốc độ trung bình bằng A. 0,5%. B. 1,5%. C. 1,0%. D. 2,5%.
3 Câu 8. Để đo tốc độ tức thời của viên bi chuyển động thẳng, người ta cho viên bi chuyển động qua cổng quang điện trong khoảng thời gian t rất nhỏ. Độ dịch chuyển của bi trong khoảng thời gian t là d. Kết quả đo d và t như sau: 10,080,02mmd và 0,0360,001st . Sai số tỉ đối (tương đối) của phép đo tốc độ của viên bi là A.7,1 %. B. 0,2%. C. 3,0%. D. 2,6%. Câu 9. Để xác định tốc độ của một vật chuyển động thẳng đều, một người đã đo quãng đường vật đi được bằng 16,00,4 m trong khoảng thời gian là 4,00,2 s. Sai số tỉ đối của phép đo tốc độ của vật là A. 7,5 %. B. 8,5 %. C. 9,5 %. D. 6,5 %. Câu 10. Một học sinh dùng thước thẳng để đo chiều dài và chiều rộng của một cuốn sách Vật lí 10 (Kết nối tri thức) lần lượt là a26,500,05cm ; b19,000,05 (cm). Diện tích của cuốn sách nói trên đo được là A. 2S503,52,3cm . B. 2S503,50,1cm . C. 2S503,52,2cm . D. 2S5042cm . Câu 11. Trong bài thực hành đo tốc độ tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo quãng đường vật đi được bằng (50,01,0) cm trong khoảng thời gian là (0,7650,001) s. Tốc độ trung bình của vật là A. (0,6540,014) m/s. B. (0,3830,014) m/s. C. (0,3830,008) m/s. D. (0,650,01) m/s. Câu 12. (Hai Bà Trưng – TT Huế). Trong bài thực hành đo tốc độ trung bình của một vật chuyển động, một nhóm học sinh đã đo chiều dài quãng đường AB và thời gian vật chuyển động từ A đến B được kết quả kèm theo sai số tương ứng như sau: ms00,,420000 và t1,025s0,003 . Kết quả tính toán tốc độ trung bình nào sau đây của nhóm học sinh là đúng? A. v0,3900,667 m/s. B. v0,3900,003 m/s. C. v0,3910,003 m/s. D. v0,390,00 m/s. Câu 13. Một bánh xe có bán kính là R10,00,5cm . Bỏ qua sai số của  . Sai số tỉ đối của chu vi bánh xe bằng A.0,05 %. B. 5%. C. 10%. D. 25%. Câu 14. Một bánh xe có bán kính là R10,00,5cm . Bỏ qua sai số của  . Sai số tỉ đối của diện tích bánh xe bằng A.0,05 %. B. 5%. C. 10%. D. 25%. Câu 15. Điện trở của dây dẫn bằng kim loại được xác định theo định luật Ôm U R I . Trong một mạch điện hiệu điện thế U giữa hai đầu điện trở (8,00,4)VU và dòng điện qua điện trở (4,00,2)AI .Kết quả của phép đo điện trở bằng A. 8,00,1 . B. 2,00,4 . C. 2,00,2 . D. 2,00,6 .
4 Câu 16. Một vật có khối lượng m và thể tích V, có khối lượng riêng D được xác định bằng công thức m D V . Sai số tuyệt đối của phép đo trên được tính bằng công thức nào? A. mV DD mV     . B. mV DD mV     . C. mV DD2 mV     . D. mV DD2 mV     . Câu 17. Trong một bài thực hành, điện trở đoạn dây dẫn được tính theo công thức U R I . Sai số tỉ đối của phép đo trên tính theo công thức nào? A. RUI RUI   . B. RUI RUI   . C. RUI 2 RUI   . D. RUI 2 RUI   . Câu 18. Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch được xác định bởi công thức AUIt . Trong đó U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó, t là thời gian tiêu thụ điện của đoạn mạch. Sai số tuyệt đối của phép đo điện năng tiêu thụ A được tính bằng công thức nào? A. UIt AA UIt     . B. UIt AA2 UIt     . C. UIt AA UIt     . D. UIt AA UIt     . Câu 19. Khi thực hành đo gia tốc rơi tự do g. Một học sinh tiến hành do độ dịch chuyển d của vật trong thời gian t. Biết 21 dgt 2 , để tính sai số tỉ đối của phép đo, học sinh đó phải dùng công thức nào sau đây? A. gd2t . B. g2d2t . C. gdt . D. g2dt . Câu 20. Trong một bài thực hành đo gia tốc rơi tự do được tính theo công thức 2 2h g t . Sai số tuyệt đối của phép đo trên tính theo công thức nào? A. ht gg2 ht     . B. ht gg ht     . C. ht gg2 ht     . D. ht gg2 ht     . Câu 21. Trong một bài thực hành, gia tốc rơi tự do được tính theo công thức 2 2 s g t . Biết phép đo quãng đường và thời gian có kết quả lần lượt là: s40,000,05cm ; t0,2870,002s . Gia tốc rơi tự do trong phép đo này bằng A. g9,70,1 m/s 2 . B. g9,70,2 m/s 2 . C. g9,80,1 m/s 2 . D. g9,80,2 m/s 2 . Câu 22. Để xác định gia tốc của một chuyển động thẳng biến đổi đều, một học sinh đã sử dụng

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.