Content text 18. Chuyên đề Vật lý 10 tổng hợp - Chất khí, cấu tạo chất, thuyết động học phân tử - File word có lời giải chi tiết
CHUYỂN ĐỀ 18. CHẤT KHÍ CẤU TẠO CHẤT THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. Cấu tạo chất. 1. Những điều đã học về cấu tạo chất. + Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử. + Các phân tử chuyển động không ngừng. + Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. 2. Lực tương tác phân tử. + Giữa các phân tử cấu tạo nên vật có lực hút và lực đẩy. + Khi khoảng cách giữa các phân tử nhỏ thì lực đẩy mạnh hơn lực hút, khi khoảng cách giữa các phân tử lớn thì lực hút mạnh hơn lực đẩy. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất lớn thì lực tương tác không đáng kể. 3. Các thể rắn, lỏng, khí. Vật chất được tồn tại dưới các thể khí, thể lòng và thể rắn. + Ở thể khí, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu nên các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn loạn. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng. + Ở thể rắn, lực tương tác giữa các phân tử rất mạnh nên giữ được các phân tử ở các vị trí cân bằng xác định, làm cho chúng chỉ có thể dao động xung quanh các vị trí này. Các vật rắn có thế tích và hình dạng riêng xác định. + Ở thể lỏng, lực tương tác giữa các phân tử lớn hơn ở thể khí nhưng nhỏ hơn ở thể rắn, nên các phân tử dao đông xung quanh vị trí cân bằng có thể di chuyển được. Chất lỏng có thể tích riêng xác định nhưng không có hình dạng riêng mà có hình dạng của phần bình chứa nó. 4. Lượng chất, Mol − Một mol là lượng chất có chứa một số phần tử hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 12g cacbon 12. − Số phân tử hay nguyên tử chứa trong một moi là N A =6,022.20 23 (mol −1 gọi là số Avogadro − Thể tích của một mol một chất gọi là thể tích mol của chất ấy ở đktc (0°C, 1atm) thể tích mol của mọi chất khí đều bằng nhau và bằng 22,4ℓ (0, 0224m 3 ). − Khối lượng một phân tử: 0m Na µ: khối lượng của chất m − Số phân tử trong một khối lượng m một chất là: N = m .Na II. Thuyết động học phân tử chất khí. 1. Nội dung cơ bàn của thuyết động học phân tử chất khí. + Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng. + Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng ; chuyển động này càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao. + Khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình gây áp suất lên thành bình. 2. Khí lí tưởng. Chất khí trong đó các phân tử được coi là các chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm gọi là khí lí tưởng. III. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Áp dụng các công thức − Khối lượng một phân tử: 0 A m N µ: khối lượng của chất xét
− Số phân tử trong một khối lượng m một chất là: A m N.N VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. Hãy xác định: a. Tỉ số khối lượng phân tử nước và nguyên tử các bon C 12 . b. Số phân tử H 2 O trong 2g nước. Giải: a. Khối lượng của phân từ nước và nguyên tử các bon là: 2 2 HOC12 HOC12 AA m;m NN Tỉ số khối lượng: 2 22 HO HOHO A C12C12C12 A mN183 m122 N b. Số phân tử nước có trong 2g nước: A m2 N.N 18 .6,02.10 23 ≈ 6,69.10 22 phân tử. Câu 2. Một bình kín chứa N = 3,01.10 23 phân tử khí hê li. Tính khối lượng khí Hêli trong bình Giải: Ap dụng công thức số phân tử: 23 A23 A mN.3,01.10 NN:m.42g N6,02.10 Câu 3. a. Tính số phân tử chứa trong 0,2kg nước. b. Tính số phân tử chứa trong 1 kg không khí nếu như không khí có 22% là oxi và 78% là khínitơ. Giải: a. 1 mol chất có chứa N A phân tử, n mol chất có N phân tử Do đó: 2 2324 AA HO m200 Nm.N.N.6,02.106,68.10 18 phân tử b. Số phân tố chứa trong lkg không khí: A 22 25 AAN ON mm22%78% N22%.N78%.Nm2,1.10 3228 phân tử. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1. Tính chất nào sau đây không phải là phân tử của vật chất ở thế khí A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định B. Chuyển động hỗn loạn C. Chuyến động không ngừng D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng Câu 2. Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất A. Các nguyên tử hay phân tử chuyên động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp B. Các nguyên tử, phân tử chuyến động hỗn loạn không ngừng C. Các nguyên tử, phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau D. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử Câu 3. Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng? A. Có lực tương tác không đáng kể B. Có thể tích riêng không đáng kể C. Có khối lượng đáng kể D. Có khối lượng không đáng kể Câu 4. Có bao nhiêu nguyên tử ô xi trong 1 gam khí ô xi. A. 6,022.10 23 B. 1,882.10 22 C. 2,82.10 22 D. 2,82.10 23
Câu 5. Bình kín đựng khí hêli chứa 1,505.10 23 nguyên tử hêli ở đĩêu kiện 0°C và áp suất trong bình là latm. Khối lượng He có trong bình là? A. lg B. 2g C. 3g D. 4g Câu 6. Bình kín đựng khí hêli chứa 1,505.10 23 nguyên tử hêli ở đĩêu kiện 0°C và áp suất trong bình là latm. Thể tích của bình đựng khí trên là? A. 5,6 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 7,47 lít Câu 7. Ta có 4 gam khí oxi thì được bao nhiêu mol khí oxi? A. 0,125 B. 0,25 C. 0,5 D. 1 Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Chất khí không có hình dạng và thế tích xác định B. Chất lỏng không có thê tích riêng xác định C. Lượng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử trong chất rắn là rất mạnh D. Trong chất lỏng các nguyên tử, phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định Câu 9. Câu nào sau đây nói về chuyến động của phân tử là không đúng? A. Các nguyên tử chuyển động không ngừng B. Chuyến động của phân tủ là do lực tương tác phân tử gây ra C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao D. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo hướng thẳng khi không va chạm Câu 10. Một bình kín chứa 3,01.1023 phân tư khí hidro. Tính khối lượng khí hidro trong bình A. lg B. 2,5g C. l,5g D. 2g Câu 11. Khi nói về khí lí tưởng, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Là khí mà thế tích các phân tử khí có thế bỏ qua B. Là khí mà khối lượng các phân tử khí có thể bỏ qua C. Là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. D. Khi va chạm với thành bình tạo nên áp suât. Câu 12. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng: A. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử B. Lực hút phân tử có thế bằng lực đẩy phân tử C. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử D. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử rất gần nhau LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1. Tính chất nào sau đây không phải là phân tử của vật chất ở thế khí A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định B. Chuyển động hỗn loạn C. Chuyến động không ngừng D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng Câu 2. Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất A. Các nguyên tử hay phân tử chuyên động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp B. Các nguyên tử, phân tử chuyến động hỗn loạn không ngừng C. Các nguyên tử, phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau D. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử Câu 3. Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng? A. Có lực tương tác không đáng kể B. Có thể tích riêng không đáng kể C. Có khối lượng đáng kể D. Có khối lượng không đáng kể Câu 4. Có bao nhiêu nguyên tử ô xi trong 1 gam khí ô xi. A. 6,022.10 23 B. 1,882.10 22 C. 2,82.10 22 D. 2,82.10 23 Câu 4. Chọn đáp án B Lời giải:
+ Số phân tử oxi có trong 1 gam là: 2322 A m1 NN.6,02.101,882.10 A32 Chọn đáp án B Câu 5. Bình kín đựng khí hêli chứa 1,505.10 23 nguyên tử hêli ở đĩêu kiện 0°C và áp suất trong bình là latm. Khối lượng He có trong bình là? A. lg B. 2g C. 3g D. 4g Câu 5. Chọn đáp án A Lời giải: + Ta có số mol: A N1 v N4 + Mà khối lượng heli: mv.1g Chọn đáp án A Câu 6. Bình kín đựng khí hêli chứa 1,505.10 23 nguyên tử hêli ở đĩêu kiện 0°C và áp suất trong bình là latm. Thể tích của bình đựng khí trên là? A. 5,6 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 7,47 lít Câu 6. Chọn đáp án A Lời giải: + Khí Heli ở điều kiện tiêu chuẩn nên: 0V22,4V5,5lit 44 Chọn đáp án A Câu 7. Ta có 4 gam khí oxi thì được bao nhiêu mol khí oxi? A. 0,125 B. 0,25 C. 0,5 D. 1 Câu 7. Chọn đáp án A Lời giải: + m4v0,125mol 32 Chọn đáp án A Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Chất khí không có hình dạng và thế tích xác định B. Chất lỏng không có thê tích riêng xác định C. Lượng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử trong chất rắn là rất mạnh D. Trong chất lỏng các nguyên tử, phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định Câu 9. Câu nào sau đây nói về chuyến động của phân tử là không đúng? A. Các nguyên tử chuyển động không ngừng B. Chuyến động của phân tủ là do lực tương tác phân tử gây ra C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao D. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo hướng thẳng khi không va chạm Câu 10. Một bình kín chứa 3,01.1023 phân tư khí hidro. Tính khối lượng khí hidro trong bình A. lg B. 2,5g C. l,5g D. 2g Câu 10. Chọn đáp án A Lời giải: + Áp dụng công thức số phân tử: A m NN + Ta có: 23 23 A N.3,01.10 m1g N6,02.10 Chọn đáp án A Câu 11. Khi nói về khí lí tưởng, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Là khí mà thế tích các phân tử khí có thế bỏ qua B. Là khí mà khối lượng các phân tử khí có thể bỏ qua