PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 04. CHƯƠNG 1_Mệnh đề và tập hợp_30TN 4TL.pdf


giỏi môn nào trong cả hai môn Toán và Văn. Hỏi có bao nhiêu học sinh chỉ học giỏi một môn trong hai môn Toán hoặc Văn? A. B. C. D. Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi người đều phải đi làm” A. Có một người đi làm. B. Tất cả đều phải đi làm. C. Có ít nhất một người không đi làm. D. Mọi người đều không đi làm. Câu 14: Mệnh đề phủ định của mệnh đề là A. . B. . C. . D. . Câu 15: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? A. . B. là một số hữu tỷ. C. . D. có phải là một số hữu tỷ không?. Câu 16: Cho hai tập hợp , . Tìm . A. B. C. D. Câu 17: Cho tập hợp số sau và . Tập nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. Câu 18: Cho nửa khoảng và . nếu: A. . B. . C. . D. Câu 19: Cho hai tập hợp và Hãy xác định A. B. C. D. Câu 20: Cho tập hợp Tập hợp được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây? A. B. C. D. Câu 21: Cho hai tập hợp Lựa chọn phương án sai trong các phương án sau: A. B. C. D. Câu 22: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. Một tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng B. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một cạnh là bình phương bằng tổng bình phương hai cạnh còn lại. C. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông. D. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau Câu 23: Cho .Hỏi có bao nhiêu tập con có phần tử? A. B. C. D. 25. 15. 5. 10. P   2 P  x N / x 1  0   2 P  x / x 1  0   2 P  x / x 1  0   2 P  x / x 1 0   2 P  x / x 1 0 4 2 2  2 2  2  5       2 2 A  x / x  4x  3 x  4  0 B  x / x  4 A B A B  2;1;2. A B  0;1;2;3. A B  1;2;3. A B  1;2. A =(-1;5ù ú û B =(2;7ù ú û A \ B 1;2 2;5 1;7 1;2 A  0;3 B  b;10 A B   b  3 b  3 0  b  3 b  0 A  1;2;3;4;5 B  0;2;4. A B. A B  0;1;2;3;4;5. A B  0. A B  . A B  2;4. C  x | 2  x  7. C C  2;7. C  2;7. C  2;7. C  2;7. A  ;4,B  1;6. B \ A  4;6. A \ B  ;1. A B  ;6. A B  1;4. 60 . A={0;2;4;6} A 2 6 4 8 7
Câu 24: Cho và .Khi đó là A. B. C. D. Câu 25: Số phần tử của tập hợp là: A. B. C. D. Câu 26: Cho tập hợp có phần tử. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu tập con. A. B. C. D. Câu 27: Cho ; và . Khi đó tập là: A. B. C. D. Câu 28: Cho là tập hợp. Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. . B. . C. . D. Câu 29: Cho tập hợp . Tìm số phần tử của tập ? A. . B. . C. . D. Câu 30: Cho hai tập hợp và . Tìm tập hợp là: A. . B. . C. . D. . PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1. (Tự luận) Cho tập hợp X 3;1); Y (0; 4) = é- = ë .Xác định và biễu diễn kết quả trên trục số: X Y ; X Y . Bài 2. (Tự luận) Cho hai tập hợp B  x 4  x  4;C  x x  m.Xác định B C tùy theo giá trị của m? Bài 3. (Tự luận) Gọi N(A) là số phần tử của tập A . Cho N(A) = 38 ; N(B) = 20 ; N(AÈ B) = 45 . Tính N(AÇ B); N(A\B) ; N(B\A) . Bài 4. (Tự luận) Cho các tập hợp A;B;C .Chứng minh rằng A \B C   A \ B  A \C. HẾT A=[-4 ; 7] B  (;2) A B (-4 ;-2) [-4 ; 7] (;7) (;7] A  x, x  2 2 4 5 1 A 5 16 10 20 32 A  (;2] B  [3;) C  (0;4) (A B)C (;2)[3;) (;2](3;) [3;4) [3;4] A   A   A A A A  .    2 2 A  x; y / x, y ; x  y  5 A 13 25 6 12 A  3;4 B   2; A B  2;4  3; 3; 2  4;

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.