Content text BÀI 39. TÁI BẢN DNA VÀ PHIÊN MÃ RNA - HS.docx
Câu 9. Cặp nitrogenous base nào sau đây không có liên kết hydrogene bổ sung? A. U và T. B. T và A. C. A và U. D. G và C. Câu 10. Quá trình tái bản DNA không có thành phần nào sau đây tham gia? A. Các nucleotide tự do. B. Enzyme ligase. C. Amino acid. D. DNA polymerase. Câu 11. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện như thế nào trong cơ chế tái bản DNA ? A. A liên kết với U, G liên kết với C. B. A liên kết với C, G liên kết với T. C. A liên kết với T, G liên kết với C. D. A liên kết với G, T liên kết với C. Câu 12. Enzyme tham gia vào quá trình phiên mã là A. DNA polymerase. B. Amylase. C. RNA polymerase. D. Protease. Câu 13. Phiên mã là quá trình tổng hợp A. DNA. B. RNA. C. Protein. D. tRNA. Câu 14. Trong quá trình phiên mã, chuỗi polyribonucleotide được tổng hợp theo chiều A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’. Câu 15. RNA được tổng hợp theo nguyên tắc…(1)… và nguyên tắc …(2)…. Cụm từ/từ (1), (2) lần lượt là A. (1) bổ sung, (2) khuôn mẫu. B. (1) bổ sung, (2) bán bảo toàn. C. (1) khuôn mẫu, (2) bán bảo toàn. D. (1) bổ sung, (2) bảo toàn. Câu 16. Trong tế bào động vật, quá trình tái bản của DNA xảy ra ở A. lục lạp, nhân, trung thể. B. ti thể, nhân, lục lạp. C. nhân, trung thể. D. nhân, ti thể. Câu 17. Trong quá trình tái bản DNA, enzyme DNA polymerase di chuyển A. theo chiều 5' → 3' và cùng chiều với mạch khuôn. B. theo chiều 3' → 5' và ngược chiều với mạch khuôn. C. theo chiều 5' → 3' và ngược chiều với chiều mạch khuôn. D. theo chiều 3' → 5' hoặc 5' → 3' một cách ngẫu nhiên. Câu 18. Kết quả của quá trình tái bản DNA là A. phân tử DNA con được đổi mới so với DNA mẹ. B. phân tử DNA con giống hệt DNA mẹ. C. phân tử DNA con dài hơn DNA mẹ. D. phân tử DNA con ngắn hơn DNA mẹ. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tái bản DNA? A. Quá trình tái bản DNA là sự sao chép các phân tử DNA sau mỗi lần phân bào. B. Enzyme DNA polymerase phá vỡ cấu trúc xoắn kép, tách mạch DNA thành hai mạch đơn.