PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Lớp 10. Đề KT chương 1 (Đề 1).docx

1 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10 – CHƯƠNG 1 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện dương là A. proton. B. neutron. C. proton và neutron. D. electron. Câu 2. Cho mô hình nguyên tử theo Rutherford-Bohr như sau: Số electron trên lớp M là A. 2. B. 8. C. 6. D. 12. Câu 3. Cấu hình electron nào sau đây là của fluorine (Z = 9)? A. 1s 2 2s 2 2p 3 . B. 1s 2 2s 2 2p 4 . C. 1s 2 2s 3 2p 4 . D. 1s 2 2s 2 2p 5 . Câu 4. Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,827.10 –27 kg. Khối lượng của magnesium theo amu là (biết 1amu = 1,661.10 –27 kg) A. 23,978. B. 66,133.10 -51 . C. 24,000. D. 23,985.10 -3 . Câu 5. Có những phát biểu sau đây về các đồng vị của một nguyên tố hóa học: (1) Các đồng vị có tính chất hóa học giống nhau. (2) Các đồng vị có tính chất vật lí khác nhau. (3) Các đồng vị có cùng số electron ở vỏ nguyên tử. (4) Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm tìm ra loại hạt nào cấu tạo nên nguyên tử? A. Electron. B. Neutron. C. Proton. D. Hạt nhân. Câu 7. Nguyên tử nguyên tố potassium (K) có 19 proton, 19 electron và 20 neutron. Điện tích hạt nhân nguyên tử K là A. +19. B. –9. C. –20. D. +20. Câu 8. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số khối. B. số neutron. C. số proton. D. số neutron và số proton. Mã đề thi: 101
2 Câu 9. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây được viết đúng? A. 15 7N . B. 16O . C. 16S . D. 24 12Mg . Câu 10. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố X là A. Na (Z = 11). B. Mg (Z = 12). C. Al (Z = 13). D. Cl (Z =17). Câu 11. Kí hiệu phân lớp electron nào sau đây sai? A. 3s. B. 3p. C. 3d. D. 3f. Câu 12. Thông tin nào sau đây không đúng về 206 82Pb ? A. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82. B. Số proton và neutron là 82. C. Số neutron là 124. D. Số khối là 206. Câu 13. Orbital s có dạng A. hình tròn. B. hình số 8 nổi. C. hình cầu. D. hình bầu dục. Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lớp K là lớp xa hạt nhân nhất. B. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau. C. Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. D. Lớp N có 4 orbital. Câu 15. Trong tự nhiên, nguyên tố copper (Cu) có hai đồng vị là 6365 2929CuvàCu . Nguyên tử khối trung bình của copper là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị 63 29Cu là A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%. Câu 16. Lớp M có số electron tối đa bằng A. 3 B. 4. C. 9. D. 18. Câu 17. Cấu hình electron của nguyên tử phosphorus (P) là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 . Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nguyên tử P có 15 electron. B. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố P là 15. C. Nguyên tử P có 3 lớp electron. D. P là nguyên tố kim loại. Câu 18. Nguyên tử M có cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 4 . Phân bố electron trên các orbital nào sau đây đúng? A. B. C. D. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Mô hình Rutherford – Bohr đã giải thích được rất nhiều các vấn đề trong khoa học nói chung và hóa học nói riêng, đặc biệt là sự chuyển động của electron xung quanh hạt nhân. a. Theo mô hình nguyên tử Rutherford – Bohr, khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở lớp vỏ. b. Electron quay xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo giống như các hành tinh quay xung quanh mặt trời. c. Năng lượng của electron phụ thuộc vào khoảng cách từ electron đó tới hạt nhân nguyên tử. d. Electron ở càng xa hạt nhân thì năng lượng càng nhỏ. Câu 2. Theo dự đoán của các nhà khoa học, việc khai thác được hàng triệu tấn 3 2He trong đất của mặt trăng sẽ góp phần quan trọng trong việc phát triển các lò phản ứng tổng hợp hạt nhân không tạo ra chất thải nguy hại. Thực tế trên Trái đất, helium tồn tại chủ yếu ở dạng 4 2He . a. Kí hiệu 4 2He cho biết nguyên tử helium có kí hiệu He, số hiệu nguyên tử bằng 2 và số khối bằng 4. b. Hạt nhân nguyên tử của 3 2He chứa 2 proton và 3 neutron. c. 3 2He và 4 2He là đồng vị của nhau.                   

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.