PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 5. CHUYÊN ĐỀ 14. LẬP LUẬN XÁC ĐỊNH CTHH CỦA CHẤT (THAM KHẢO).docx



3 a (mol) a (mol) X + H 2 SO 4 → XSO 4 + H 2 ↑ a (mol) a (mol) - Theo đề ra, ta có:   X+71.a 9,5  X+96.a 12,0       - Giải ra a = 0,1 và M = 24 (Mg) Bài 7: Đốt kim loại R trong khí oxi dư thu được chất rắn X 1 , trong phân tử X 1 nguyên tố oxi chiếm 20% về khối lượng. Tìm R Lời giải: - Đốt R trong khí oxi dư thu được chất rắn X 1 là oxit của kim loại R. Giả sử R trong X 1 có hóa trị là a. X 1 có công thức là R 2 O a . - Theo đề ra, ta có: 1R 16a %m== 0,2 O(X)2M+16a ⇒ M R = 32a ⇒ Nghiệm phù hợp: a = 2, M R = 64 (g/mol) ⇒ R là đồng (Cu) Bài 8: Hòa tan 20,9 gam hỗn hợp gồm M và M 2 O vào nước, thu được dung dịch X chứa 28 gam chất tan và 1,12 lít khí H 2 (đktc). Xác định kim loại M. Lời giải: - Ta có: số mol H 2 = 0,05 mol - Phương trình hoá học: 2M + 2H 2 O → 2MOH + H 2 0,1 0,1 0,1 0,05 (mol) M 2 O + H 2 O → 2MOH a a 2a (mol) - Theo bảo toàn khối lượng: 20,9 + 18.(0,1 + a) = 28 + 0,05.2 → a = 0,3 mol  0,1.M + 0,3.(2M + 16) = 20,9  M = 23 - Vậy kim loại M là natri (Na) Bài 9: Cho 115,3 gam hỗn hợp X gồm MgCO 3 và RCO 3 vào 500ml dung dịch H 2 SO 4 , thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 4,48 lít khí. Nung chất rắn Z đến khối lượng không đổi, thu được 11,2 lít khí và chất rắn T (các thể tích khí đo ở đktc, R là kim loại có hóa trị
4 không đổi). Tìm R, biết trong hỗn hợp X số mol của RCO 3 gấp 2,5 lần số mol của MgCO 3 . Lời giải: - Ta có: 2COn (lần 1) = 0,2 mol, 2COn (lần 2) = 0,5 mol - Phương trình hoá học: MgCO 3 + H 2 SO 4 → MgSO 4 + H 2 O + CO 2 ↑ (1) RCO 3 + H 2 SO 4 → RSO 4 + H 2 O + CO 2 ↑ (2) - Khi nung Z có giải phóng CO 2 , chứng tỏ Z gồm muối cacbonat dư, có thể có kết tủa RSO 4 . → Z: MgCO 3 , RCO 3 và RSO 4 (có thể có) MgCO 3 (dư) 0 t  MgO + CO 2 ↑ (3) RCO 3 (dư) 0 t  RO + CO 2 ↑ (4) - Xét cả quá trình thì toàn bộ lượng C trong X đã chuyển thành CO 2 . - Theo các phản ứng (1,2,3,4): 2XCOnn  (lần 1) + 2COn (lần 2) = 0,2 + 0,5 = 0,7 mol - Theo tỷ lệ 3 33 3 MgCO RCOMgCO RCO 0,7.2.5 n0,5mol 3,5 n2,5n 0,7.1 n0,2mol 3,5          Ta có: 0,2.84 + 0,5.(M R +60) = 115,3  M R = 137 Vậy R là bari (Ba). Bài 10: Hòa tan hoàn toàn muối cacbonat của kim loại M bằng dung dịch H 2 SO 4 9,8% thu được dung dịch chỉ chứa một muối có nồng độ 14,18%. Xác định M Lời giải: - Đặt công thức muối cacbonat M 2 (CO 3 ) x - Giả sử có 1 mol M 2 (CO 3 ) x M 2 (CO 3 ) x + x H 2 SO 4 → M 2 (SO 4 ) x + xH 2 O + xCO 2 1 mol x mol 1 mol x mol (2M + 60x) 98x (2M + 96x) 44x (gam)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.