PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 2 luyen chuyen sau nguw phap va bai tap van dung (GV).docx

4 0 UNIT 2 HEALTH (SỨC KHỎE) A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example Allergy (n) /'ælədʤi/ Dị ứng I have an allergy Tôi bị dự ứng đậu phộng Cough (v) /kɔf/ Ho Last night I couldn’t stop coughing Đêm qua tôi đã không thể ngừng ho Disease (n) /kɔf/ Bệnh Doing exercises í a good way to prevent disease Tập thể dục là một cách tốt để ngăn ngừa bệnh tật Earache (n) Đau tai Using earphones frequently may cause earache Dùng tai nghe thường xuyên có thể gây đau tai Flu (n) /flu/ Cúm My whole family has the flu Cả nhà tôi bị cúm Headache (n) Đau đầu Rice wine gives me a headache Rượu gạo làm tôi đau đầu Myth (n) /miθ/ Thần thoại, sự hoang đường There is a myth that men are more intelligent than women Có một quan niệm hoang đường rằng đàn ông thông minh hơn phụ nữ Sickness (n) /'siknis/ Sự ốm yếu She has bên off of work because of sickness Cô ấy nghỉ làm vì ốm Sore throat (n) /sɔ://θrout/ Viêm họng It is unpleasant to have a sore throat Thật không dễ chịu khi bị viêm họng Spots (n) Đốm, mụn Teenagers always worry about their
4 0 /spɔts/ spots Thiếu niên luôn lo lắng về mụn của họ. Stomachache (n) Đau bụng Tom had a terrible stomachache last night Tom có một cơn đau bụng dữ dội đêm qua Sunburn (n) /'sʌnbə:n/ Cháy nắng You should wear a hat to prevent sunburn Bạn nên đội mũ để tránh bị cháy nắng Temperature (n)/'tempritʃə/ Nhiệt độ The doctor is talking Tom’s temperature Bác sỹ đang đo nhiệt độ cho Tom Tired (adj)/'taiəd/ Mệt mỏi I feel tired after long working hours Tôi cảm thấy mệt sau nhiều giờ làm việc Toothache (n) /'tu:θeik/ Đau răng You should brush your teeth twice a day Bạn nên đánh răng hai lần một ngày. Vegetarian (n) /,vedʤi'teəriən Người ăn chay My grandmother has been a vegetarian since 1965 Bà tôi đã là người ăn chay từ năm 1965. Vitamin (n) /'vitəmin/ vi-ta-min The doctor advised me to take vitamins regularly Bác sỹ khuyên tôi uống vi-ta-min đều đặn Weak (adj) /wi:k/ Yếu She is still weak after the accident Cô ấy vẫn yếu sau vụ tai nạn. B. GRAMMAR I. CÂU GHÉP (COMPOUN SENTENCES)
4 0 1. Định nghĩa và cấu trúc câu ghép. Định nghĩa - Là câu có 2 hay nhiều mệnh đề độc lập về ý nghĩa - Được kết nối với nhau bởi một liên từ kết hợp hay còn gọi là liên từ đẳng lập như and, or, but, so, … Cấu trúc Mệnh đề 1 + (,) + mệnh đề 2 Ví dụ: You should eat less fast food or you can put on weight (Bạn nên ăn ít đồ ăn nhanh hơn hoặc bạn có thể tăng cân đấy) I wasn’t very hungry, but I ate a lot (tớ không đói lắm, nhưng tớ đã ăn rất nhiều) My mother does exercise everyday, so she looks very young and fit (Mẹ tớ tập thể dục hằng ngày,vì vậy mà trông mẹ rất trẻ và khỏe) Lưu ý Chúng ta cần phải sử dụng dấu phẩy trước liên từ “so”, còn với các liên từ “and, so, but” thì có thể có dấu phẩy hoặc không. 2. Các liên từ kết hợp phổ biến. Liên từ Ví dụ And (và): dùng để bổ sung thêm thông tin The Japanese eat a lot of fish, and they eat a lot of tofu too. (Người Nhật ăn rất nhiều cá, và họ cũng ăn rất nhiều đậu phụ nữa) Or (hoặc): dùng khi có sự lựa chọn You can take this medicine, or you can drink hot ginger tea (Con có thể uống thuốc này hoặc con có thể uống trà gừng nóng) But (nhưng): dùng để nối 2 mệnh đề mang ý nghĩa trái ngược, đối lập nhau. She doesn’t eat much, but she’s still fat (cô ấy không ăn nhiều, nhưng cô ấy vẫn béo) So (nên/vì vậy mà/vì thế mà/ vậy nên): dùng để nói về một kết quả của sự việc được nhắc đến trước đó My mother eats healthily, so she is very strong (Mẹ tớ ăn uống rất lành mạnh, nên bà ấy rất khỏe) BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng. 1. My sister is a nurse (and/ but) she works in a dental clinic. 2. My teeth hurt, (so/ or) I make an appointment with the dentist. 3. The couple want to go to the musical, (but/ so) there aren't any tickets left. 4. Stop listening to rock music through earphones (or/ and) you will have earache. 5. Eating too much sugar is bad for your teeth, (so/ and) it causes obesity. 6. The laptop suddenly stops working, (but/ so) I cannot finish my work on time. 7. There are many people passing by (and/ but) only few people drop in the restaurant.
4 0 8. The doctor advises people to drink enough water, (and/ so) do exercises regularly. 9. My neighborhood is peaceful, (but/ so) sometimes there are several cases of petty crime. 10. My boyfriend asked me out (and/ but) I was sick. 11. There are many wonderful things in Thailand, (so/ but) I decide to stay here for another couple of days. 12. I want to eat sushi, (so/ but) I am going to a Japanese restaurant tonight. 13. I will go to the park tomorrow, (and/ so) Jim will take me there. 14. My friend is studying abroad (but/ or) we still keep in touch with each other. 15. My father is under a lot of pressure from work, (so/ but) I am trying to make him laugh. Bài 2: Điển liên từ"and/but/or/so" vào chỗ trống để tạo thành câu ghép. 1. I am very thirsty__ but _____I don't have any money to buy drinks. 2. It's late__ but _____I'm still wide awake. 3. We live in a small house_ but ______we like it very much. 4. My friend looks weak__ but _____he's really strong. 5. The entrance test is very difficult__ but _____I hope I will pass it. 6. You go home now__ or _____ your mother will punish you for staying out too late. 7. Fruits taste good__ and _____ they are healthy for your body. 8. I like small dogs_ and ______ I hate big ones. 9. My brother is having the flu__ but _____ I think he won't be absent from school today. 10. Our project is successful __ and _____all of us are happy about it. 11. He performs very well,_ so ______he deserves the reward. 12. Take care of yourself___ or ____ you will go down with disease. 13. My mother usually gets home at 5pm___ and ____then she prepares dinner. 14. Stop eating raw food__ or _____ you will have stomachache. 15. Janet thinks Chemistry is a difficult subject__ but _____ she is interested in it. 16. The phone doesn't work well,__ so _____Ana sells it and buys new one. 17. There is a need for a new fridge in Tom's kitchen__ but _____ he lacks money now. 18. He is very good-looking__ but _____ he seems to lack personality. 19. Will you speak to him_ or ______ I speak? 20. I have an allergy to seafood,___ so ____ I can't taste it. 21. This exercise is challenging_ but ______it is helpful. 22. I am going to the beach,__ so _____I buy some sunscreen. 23. My little brother dreams of becoming a pilot__ and _he wants to travel around the world. 24. The singer is suffering from sore throat, __ so _____ he won’t perform tomorrow. 25. Tomorrow is my sister's birthday,___ and ____ I am making a cake for her. BÀI 3:Chọn đáp án đúng. 1. I love going to the beach but I_______of sunburnam

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.