Content text CD9-DUONG TRON NGOAI TIEP VA DUONG TRON NOI TIEP-GV-P4.docx
Ⓑ. DẠNG TOÁN CƠ BẢN ⬩Dạng ❶: Đa giác đều Ví dụ minh họa: Tính số đo của mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đều, bát giác đều ( đa giác đều 8 cạnh). ▶Ví dụ ① Lời giải Mỗi góc của ngũ giác đều bằng: 0 0(52).180 108 5 - = Mỗi góc của ngũ lục đều bằng: 0 0(62).180 120 6 - = Mỗi góc của bát giác đều bằng: 0 0(82).180 135 8 - = Tính số cạnh của một đa giác đều, biết mỗi góc của nó bằng 135. ▶Ví dụ ② Lời giải Gọi n là số cạnh của đa giác đều. Ta có 2.180 135n n nên 21353 1804 n n . Do đó 423nn . Vậy 8n .
Cho tam giác đều ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Gọi I, K, M theo thứ tự là trung điểm của HA, HB, HC. Chứng minh rằng DKFIEM là lục giác đều. ▶Ví dụ ③ Lời giải Xét HDC vuông tại D , DM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên DMHM . Ta lại có 130C nên 160H . Do đó HDM là tam giác đều. Tương tự các tam giác HME , HEI , HIF , HFK , HKD là các tam giác đều. Lục giác DKFIEM có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau (bằng 120 ) nên là lục giác đều. ⬩Dạng ❷: Toán ứng dụng thực tế Ví dụ minh họa: Tìm các đa giác lồi trong hình vẽ và giải thích. e)d) c)b)a) B C AA B C D AE D C B A BC D E F A B D C ▶Ví dụ ① Lời giải