Content text Tổng hợp các công thức Vật lý 12 trong 2 trang.doc
GIÚP TRÍ NHỚ VẬT LÝ 12 ======== DAO ĐỘNG CƠ 1. Phương trình dao động điều hòa: + axcosmxAtxA + axsinmvAtvA + 22cosaAtx 2 axmaA Công thức độc lập 2 22 2 v Ax và 2 ax 2. Tần số góc: 2 2f T Con lắc lò xo: kg ml Con lắc đơn: g l * Chu kỳ: 12t T Nf Con lắc lò xo: 22ml T kg Con lắc đơn: 2l T g 3. Lực: Lực đàn hồi: gốc tại vị trí lò xo chưa biến dạng: dhFkxℓ chọn + max()dhFkAℓ + min()dhFkAℓ nếu Aℓ + min0dhF nếu Aℓ * Tổng trở: 22LcZRZZ * Điện áp hiệu dụng: 22RLCUUUU * Độ lệch pha giữa u và i: tanLCLC R ZZUU RU ui Nếu cuộn dây có điện trở thuần r 22LCZRrZZ Và tanLCLC Rr ZZUU RrUU 4. Mạch cộng hưởng: ĐK c/hưởng 2 1LCZZLC maxminaxmR U ZRIUU R 0ùngucphai axaxtan0;os1mmcPUI 5. Công suất: 2 22 max2cos.cosU PUIIRRP Z * Hệ số công suất: osRUR c ZU *Công suất cực đại: +Nếu R không đổi:P max Cộng hưởng ;os1LCZZc2 axm U P R +Nếu R thay đổi: P max khi 2 ;os 2LCRZZc ; 2 ax 2m U P R 6. Các trường hợp cực đại a. Thay đổi C để U Cmax : 2222 max LL CC L URZRZ ZU ZR b. Thay đổi L để U Lmax : 2222 max CC LL C URZRZ ZU ZR Lực kéo về (lực hồi phục): gốc tại VTCB: 2kvFkxmx 4. Năng lượng: a. Con lắc lò xo: Động năng: 22211W() 22dmvkAxJ Thế năng: 222ax11W 22tmkxmvvJ Cơ năng: WWWdt 222 maxmax 11 WWW 22dtkAmA b. Con lắc đơn: Động năng: 201Wosos 2dmvmglcc Thế năng: W(1os)tmglc Cơ năng: WWWdt 2220 00 1 W1os 22mglcmglmS 00Sl : biên độ cực đại 5. Tổng hợp dao động: Biên độ A và pha 2221212212osAAAAAc 1122 1122 sinsin tan osos AA AcAc Nhận xét: 1212AAAAA 6. Dao động tắt dần: + Quãng đường S đi thêm 21 2ckAFS + Độ giảm biên độ sau 1 chu kì: 0 44 4cFmg Ax kk + Số dao động thực hiện thêm: 4c AkA N AF +Thời gian đi thêm: .NT +Vận tốc cực đại: ax10()mvAAx c. Với 1 hoặc 2 thì I hoặc P hoặc U R có cùng một giá trị thì I max hoặc P max hoặc U Rmax khi: 12ch 7. Máy phát điện: *Suất điện động: 0oseEct *Tần số: fnp + n: số vòng quay/giây. + p: số cặp cực nam châm. 8. Máy biến áp: *Công thức MBA: 112 221 UNI k UNI *Công suất hao phí trên đường dây: 2 2 22 . . os d hpttd PR PPPIRUI Uc *Độ giảm thế trên đường dây: .ttdUUUIR *Hiệu suất truyền tải: 1ttP Hh P *Hiệu suất hao phí: 22 . cos hpdPPR h PU SÓNG ĐIỆN TỪ 1. Mạch dao động: *Tần số góc: 1 LC 2TLC c ; 1 2 c f LC *Bước sóng: 2c cTcLC f 2. Năng lượng của mạch dao động LC: 2211 WWW 22CLCuLi 2 220 00 11 Wons 222 Q CULIct C Lưu ý: 0000 C IQCUU L 00 00 QIL UI CCC 7. Con lắc chạy nhanh hay chậm trong một ngày đêm: 0:âm 86400 0: chT nhanhT () 2222 Thtdlg TRRlg 21hhh : thay đổi độ cao 21ttt : thay đổi nhiệt độ 21ddd : thay đổi độ sâu 21lll : thay đổi chiều dài 21ggg : thay đổi g 8. Con lắc đơn chịu thêm một lực (phụ) không đổi: + Các lực: - Điện trường FqE→→ - Quán tính qtFma→→ - Archimede AFgV→→ + Nếu 'F FPgg m→→ 'F FPgg m→→ 2 2 'F FPgg m →→ + Chu kì mới '2 ' l T g 9. Con lắc trùng phùng: Nếu T 1 >T 2 1221 12 1TT tnTnT TT SÓNG CƠ * Bước sóng v vT f 1. Biểu thức sóng: - Tại nguồn: cosuat ; 2uqi q uiq C 3. Công suất cần bù cho MDĐ: 2222 2000 222 IQCU PIRRRR L SÓNG ÁNH SÁNG 1. Khoảng vân: D i a 2. Hiệu quang trình: 21 ax ddd D 3. Vị trí vân sáng: dk s D xkik a 4. Vị trí vân tối: 1/2dk 11 22t D xkik a 5.Số vân sáng/tối: *Trên trường giao thoa L: + Số vân sáng: 21 2s L N i + Số vân tối: 20,5 2s L N i *Giữa 2 điểm A(x A) , B(x B ) bất kì: + Số vân sáng: AB s xx k ii + Số vân tối: 11 22 AB t xx k ii 6. Giao thoa 2 bức xạ: + Sự trùng nhau vân sáng: 12 12 21 ss k xx k 1122xkikiki + Sự trùng nhau vân tối: 12 12 21 21 21tt kp xx kq 7. Bề rộng quang phổ bậc k: ksdstdtDxxxk a - Tại điểm M bất kì 2 cosMMx uat Qui ước: + Sau nguồn: 0Mx + Trước nguồn: 0Mx 2. Hai điểm cách nhau 1 khoảng d: + dk : cùng pha + 1/2dk : ngược pha + 1/4dk : vuông pha 3. Giao thoa sóng: - PT sóng giao thoa tại M 12MMMuuu 2 nguoncp 1221 2cososMdddd uact +Tại M là cực đại: (A max =2a) 21ddk +Tại M là cực tiểu: (A min =0) 211/2ddk 4. Số đường cực đại, tiểu * Số cực đại: 22 ABAB k * Số cực tiểu: 11 2222 ABAB k Nếu hai nguồn + Cùng pha: 02k + Ngược pha: 2k + Vuông pha: /22k * Số cực đại, cực tiểu trên đoạn MN ngoài AB - Số cực đại 2121NNMMdddd k 8. Hiện tượng tán sắc: +Chân không: /cTcf +Môi trường: /nvTvf n +Chiết suất môi trường: n=c/v +Chiết suất tỉ đối: n 21 =n 2 /n 1 LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 1. Phôtôn: chfhJ 2. Giới hạn quang điện: 0;hcAJ A : công thoát 3. Điều kiện để có HTQĐ: 0 hoặc 0ff hoặc A 4. Công thức Anhxtanh: maxWdoA 5. ĐK để 0qdI : maxdohWeU 6. Hiệu suất lượng tử: e e In n net H PPN N hc 7. Ống Rơnghen: +Động năng 1 e đến đối âm cực; WdAAKeU +Bước sóng ngắn nhất tia X: maxminXAK AK hc eU eU 8.Chiếu bức xạ vào vậtdẫncô lập: axmaxWmdoeV 9. Quang phổ Hidrô: 22 19 22 11 13,6 11 13,61,6.10 mnmn mn mn hc EE nm hc nm 123;;LnBnPn 2 nornr ; 22 2 n dht nn ve Fkfm rr - Số cực tiểu 212111 22 NNMMdddd k 5. Sóng dừng: *Phương trình sóng dừng Hai đầu là hai nút: 2sin2os2 2M d uAcft 22 v lkk f (k=1,2,3…) Đầu nút, đầu bụng: 2cos2os2MduAcft 11 2222 v lkk f 6. Sóng âm: * Cường độ âm: WP I tSS với 2 4SR * Mức cường độ âm 0 (dB)=10logI L I ĐIỆN XOAY CHIỀU 1. Cách tạo ra DĐXC: Cho khung quay đều * Từ thông: cosNBSt * Suất điện động 0oseeEct Với: 0; 2eENBS 2. Giá trị hiệu dụng: 0 2 I I ; 0 2 U U ; 0 2 E E 3. Mạch R-L-C: * Định luật Ôm: U I Z HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Số mol: A mN n AN 1.Độ hụt khối: pnhnmZmAZmm 2.Năng lượng liên kết: 2 lkWmc * NLLK riêng: W Wlk lkr A W lkr càng lớn hn càng bền vững 3. Năng lượng phản ứng hn: 22trsstrWmmcmmc WWstrlkslktrKK W>0: Tỏa; W<0: Thu *NL tỏa(thu) của N hn pư: .WWWAAm ENnNN A 4.Định luật phóng xạ Số hạt ban đầu là N 0 . Sau t +Còn lại: / 002tTtNNNe +Mất đi: /0012tTNNNN +Tỉ lệ còn lại / 0 2tTN N +Tỉ lệ mất: / 0 12tTN N *Hằng số phóng xạ: ln20,693 TT *Mật độ KL hạt nhân: hn hn m D V +Mật độ điện tích hạt nhân: Q q V ; Q:điện tích hn. 34 3VR : thể tích hn