PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ + HDG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.docx



Chọn D: Vùng nhân của tế bào nhân sơ không được bao bọc bởi màng nhân. Câu 23. Vùng nhân của tế bào nhân sơ làm nhiệm vụ nào sau đây? A.Bảo vệ và quy định hình dạng tế bào. B.Nơi diễn ra các phản ứng trao đổi chất. C.Thực hiện quá trình trao đổi chất. D.Mang thông tin di truyền quy định đặc điểm của tế bào Hướng dẫn giải Chọn D: Vùng nhân của tế bào nhân sơ có nhiệm vụ mang thông tin di truyền quy định đặc điểm của tế bào. Câu 24. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ: A.Xenlulozo. B.Pôlisaccarit. C.Kitin D.Peptidoglican. Hướng dẫn giải Chọn D: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ peptidoglican. Câu 25. Tế bào vi khuẩn có các hạt ribosome làm nhiệm vụ gì? A.Chứa chất dự trữ cho tế bào. B.Tổng hợp protein cho tế bào. C.Bảo vệ cho tế bào. D.Tham gia vào quá trình phân bào. Hướng dẫn giải Chọn B: Tế bào vi khuẩn có các hạt ribosome làm nhiệm vụ tổng hợp protein cho tế bào. Câu 26. Đặc điểm không có ở tế bào nhân sơ là: A.Kích thước nhỏ nên sinh trưởng, sinh sản nhanh. B.Thành tế bào cấu tạo chủ yếu là kitin. C.Bào quan không có màng bao bọc. D.Chưa có hệ thống nội màng, chưa có màng nhân. Hướng dẫn giải Chọn B: B không đúng vì thành tế bào ở sinh vật nhân sơ chủ yếu là peptidoglican. Câu 27. Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ? A.Vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông. B.Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông. C.Vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi. D.Màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân. Hướng dẫn giải Chọn A: Một tế bào cơ bản phải gồm: nhân hoặc vùng nhân, tế bào chất và màng sinh chất. Câu 28. Lông của sinh vật nhân sơ có đặc điểm nào giống với roi? A.Có bản chất là protein. B.Có vai trò trong giao phối ở sinh vật nhân sơ. C.Có số lượng nhiều. D.Di chuyển. Hướng dẫn giải Chọn A: Roi và lông đều có bản chất là các protein. Câu 29. Tế bào nhân sơ trao đổi chất nhanh chóng với môi trường xung quanh là nhờ vào kích thước ……(1)……. nên S/V ……..(2)……… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – lớn; 2 – lớn B. 1 – nhỏ; 2 – nhỏ C. 1 – nhỏ; 2 – lớn D. 1 – lớn; 2 – nhỏ Câu 30. Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm gồm một phân tử DNA ……….(1)………. Từ/Cụm từ (1) là: A. Mạch thẳng đơn B. Liên kết với protein
C. Mạch thẳng và xoắn kép D. Xoắn kép và dạng vòng Câu 31. Chức năng chính của thành tế bào nhân sơ là …………(1)………. Từ/Cụm từ (1) là: A.Bảo vệ và quy định hình dạng tế bào. B.Nơi diễn ra các phản ứng trao đổi chất. C.Thực hiện quá trình trao đổi chất. D.Mang thông tin di truyền quy định đặc điểm của tế bào. Câu 32. Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân là ……….(1)…….. Từ/Cụm từ (1) là: A.Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm. B.Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào. C.Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ. D.Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân. Câu 33. Tế bào chất có chức năng là ……..(1)…….. Từ/Cụm từ (1) là: A.Bảo vệ và quy định hình dạng tế bào. B.Nơi diễn ra các phản ứng trao đổi chất. C.Thực hiện quá trình trao đổi chất. D.Mang thông tin di truyền quy định đặc điểm của tế bào. Câu 34. Màng tế bào của tế bào nhân sơ có vai trò là ……….(1)………. Từ/Cụm từ (1) là: A.Bảo vệ và quy định hình dạng tế bào. B.Nơi diễn ra các phản ứng trao đổi chất. C.Thực hiện quá trình trao đổi chất. D.Mang thông tin di truyền quy định đặc điểm của tế bào. Câu 35. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ …….(1)……... Từ/Cụm từ (1) là: A.Xenlulase. B.Polysaccaride. C.Kitin. D.Peptidoglican.\ Câu 36. Tế bào vi khuẩn có các hạt ribosome làm nhiệm vụ là …………(1)………… Từ/Cụm từ (1) là: A.Chứa chất dự trữ cho tế bào. B.Tổng hợp protein cho tế bào. C.Bảo vệ cho tế bào. D.Tham gia vào quá trình phân bào. Câu 37. Lông của sinh vật nhân sơ có đặc điểm là có bản chất là …..(1)…… và có vai trò trong ……(2)…… ở sinh vật nhân sơ. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – Protein; 2 – di chuyển B. 1 – Lipid; 2 – trao đổi chất C. 1 – Protein; 2 – giao phối D. 1 – Lipid; 2 – giao phối Câu 38. Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó ……….(1)………. Từ/Cụm từ (1) là: A. Dễ di chuyển. B. Dễ thực hiên trao đổi chất. C. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt. D. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh. Câu 39. Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là …….(1)…….. Từ/Cụm từ (1) là: A. Lạp thể. B. Trung thể. C. Ti thể. D. Ribosome. Câu 40. Plasmid không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì……..(1)….. Từ/Cụm từ (1) là: A. Số lượng nucleotide rất ít. B. Nó có dạng kép vòng. C. Chiếm tỷ lệ rất ít. D. Thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.