Content text C8. Bài 3. Đoạn thẳng. Độ dài.pdf
BÀI 3. ĐOẠN THẲNG. ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Đoạn thẳng Đoạn thẳng AB (hoặc đường thẳng BA ) là hình gồm điểm A , điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B . A, B là hai đầu mút (mút) của đoạn thẳng AB . 2. Độ dài đoạn thẳng Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Khi chọn một đơn vị độ dài thì độ dài mỗi đoạn thẳng được biểu diễn bởi một số dương (thường viết kèm đơn vị). Độ dài đoạn thẳng AB còn gọi là khoảng cách giữa hai điểm A và B . Ta quy ước, khoảng cách giữa hai điểm trùng nhau bằng 0 (đơn vị). 3. So sánh độ dài hai đoạn thẳng Cách nói Cách viết Hai đoạn thẳng AB và CD có cùng độ dài Đoạn thẳng AB bằng đoạn thẳng CD AB CD Đoạn AB ngắn hơn đoạn CD AB CD Đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ hơn đoạn thẳng CD Đoạn CD dài hơn đoạn AB CD AB II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Nhận biết đoạn thẳng Phương pháp giải: Dựa vào định nghĩa đoạn thẳng. 1A. Cho hình vẽ, đọc tên các đoạn thẳng có trong hình. 1B. Trên đường thẳng xy , lấy bốn điểm M;N;P;Q . Có bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ? Kể tên
các đoạn thẳng đó. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng. So sánh đoạn thẳng Phương pháp giải: Để so sánh hai đoạn thẳng, ta so sánh độ dài của hai đoạn thẳng đó. 2A. Cho các đoạn thẳng có độ dài như hình vẽ. a) Sắp xếp các đoạn thẳng theo thứ tự từ ngắn đến dài; b) Kể tên các đoạn thẳng bằng nhau. AB 3,0 cm; BC 6,5 cm; CD 5,5 cm; DE 4,5 cm; EA 4,5 cm; DA 3,4 cm; BD 2,5 cm. 2B. Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 5 cm và điểm C thuộc đoạn AB sao cho BC 3 cm . a) Tính độ dài đoạn AC ; b) Trên tia BA , lấy điểm D sao cho BD 1 cm. So sánh AC và DC . III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 3. Qua bốn điểm phân biệt, ta vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng? 4. Cho hình vẽ. Điểm N nằm trên những đoạn thẳng nào? Hình a Hình b 5. Trên tia Ax , vẽ hai điểm B,C sao cho AB 3 cm; AC 4,5 cm. Tính độ dài đoạn BC . 6. Trên tia Ox vẽ hai điểm A;B sao cho OA 3 cm;OB 6 cm . a) Tính độ dài đoạn thẳng AB . b) Trên tia đối của tia Ox vẽ điểm C sao cho OC 3 cm . Tính độ dài đoạn thẳng AC .
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ 1A. Các đoạn thẳng có trên hình: AB;BC;CD;DE; AE; AD;BD . 1B. Các đoạn thẳng có trên hình là: MN;MP;MQ;NP;NQ;PQ . Vậy hình vẽ trên có tất cả 6 đoạn thẳng. 2A. a) Sắp xếp theo độ dài các đoạn thẳng (từ ngắn đến dài): BD; AB ; DA;DE;EA;CD;BC . b) Có hai đoạn thẳng DE và EA bằng nhau vì có cùng độ dài 4,5 cm . 2B. a) Theo hình vẽ, ta có: BC CA BA . Thay số BC 3 cm;BA 5 cm, ta có CA 5 3 2 cm Vậy đoạn AC 2 cm . b) Theo hình vẽ, ta có: BD DC BC . Thay số: BD 1 cm;BC 3 cm , ta có DC 31 2 cm . Suy ra DC AC (cùng độ dài 2 cm ). 3. TH1: Bốn điểm phân biệt đều thẳng hàng. Vẽ được 6 đoạn thẳng (Bài 1B). TH2: Trong bốn điểm phân biệt, có ba điểm thẳng hàng. Vẽ được 6 đoạn thẳng TH3: Trong bốn điểm phân biệt, không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ được 6 đoạn thẳng
4. Hình a: Điểm N thuộc đoạn thẳng JL ; MK;NJ;NK;NM và NL. Hình b: Điểm N thuộc đoạn thẳng ON;NR;NP . 5. Theo hình vẽ, ta có: AB BC AC Thay số AB 3 cm ; AC 4,5 cm , ta có BC 4,5 3 1,5 cm. Vậy BC 1,5 cm . 6. a) Theo hình vẽ, ta có: OA AB OB Thay số ta có AB 6 3 3 cm b) Theo hình vẽ, ta có: CO OA AC Thay số ta có AC 3 3 6 cm