Content text Bài 19 采购部 2025.pdf
采购 一共 另外 阿宝 阿春 阿夏 阿秋 阿冬 越南 大陆 台湾 韩国 日本 与 沟通 供应商 cǎigòu yígòng lìngwài Ā Bǎo Ā Chūn Ā Xià Ā Qiū Ā Dōng Yuènán : thu mua : tổng cộng : ngoài ra : Bảo : Xuân : Hạ, Hè : Thu : Đông : Việt Nam Dàlù Táiwān Hánguó Rìběn yǔ gōutōng gōngyìng shāng : Trung Quốc Đại Lục : Đài Loan : Hàn Quốc : Nhật Bản : và, với : trao đổi, giao tiếp : nhà cung cấp ***Trung Quốc đại lục大陆 tức là phần lãnh thổ chính của nước Trung Quốc, không bao gồm: Hồng Kông (香港); Ma Cao (澳门); Đài Loan (台湾) 108
1. Nhà cung cấp trong nước 2. Nhà cung cấp Đại lục 3. Nhà cung cấp Đài Loan 4. Nhà cung cấp Hàn Quốc 5. Nhà cung cấp Trung Quốc 6. Nhà cung cấp Nhật Bản 7. Nhà cung cấp đến từ Đại Lục 8. Nhà cung cấp đến từ Đài Loan 9. Nhà cung cấp đến từ Hàn Quốc 10. Nhà cung cấp đến từ Nhật Bản 11. Liên hệ với nhà cung cấp
Cấu trúc : A 与 B 沟通 hoặc A 跟 B 沟通 沟通 nghĩa là giao tiếp hoặc truyền đạt, là quá trình trao đổi thông tin, ý kiến, cảm xúc giữa hai hay nhiều người với nhau để hai bên hiểu nhau hơn. Ví dụ : Hai người cần nói chuyện với nhau nhiều hơn Bạn đã nói chuyện với anh ấy về vấn đề này chưa 两个人需要好好沟通 这个问题,你跟他沟通过了吗? 1. Xuân phụ trách liên hệ với nhà cung cấp Trung Quốc 2. Hạ phụ trách liên hệ với nhà cung cấp Đài Loan 3. Thu phụ trách liên hệ với nhà cung cấp Hàn Quốc 4. Đông phụ trách liên hệ với nhà cung cấp Nhật Bản A trao đổi/ giao tiếp/ nói chuyện, liên hệ với B