Content text (TẬP 1) EM HỌC GIỎI TIẾNG ANH 9.pdf
UNIT 1. LOCAL COMMUNITY PART 1. THEORY I. VOCABULARY No. English Type Pronunciation Vietnamese 1 artisan n /ˌɑːtɪˈzæn/ thợ làm nghề thủ công 2 community n /kəˈmjuːnəti/ cộng đồng 3 community helper n / kəˈmjuːnəti 'helpər/ người phục vụ cộng đồng 4 craft village n /krɑːft ˈvɪlɪdʒ/ làng nghề thủ công 5 cut down on v /kʌt daʊn ɒn/ cắt giảm 6 delivery person n /dɪ'lɪvəri ˈpɜːrsn/ nhân viên giao hàng 7 electrician n /ɪˌlekˈtrɪʃn/ thợ điện 8 facilities pl.n /fəˈsɪlətiz/ cơ sở vật chất 9 firefighter n /ˈfaɪərfaɪtər/ lính cứu hỏa 10 fragrance n /'freɪgrəns/ hương thơm 11 function n /ˈfʌŋkʃn/ chức năng 12 suburb n /ˈsʌbɜːrb/ ngoại ô 13 get on with phr v /get ɒn wɪð/ hòa hợp với 14 remind sb of phr v /rɪ'maɪnd ˈsʌmbədi əv/ gợi ai đó nhớ về II. GRAMMAR 1. Question words before to-infinitives (Các từ để hỏi trước to-infinitive) - Chúng ta sử dụng từ để hỏi như who (ai), what (cái gì), where (ở đâu), when (khi nào) hoặc how (như thế nào) trước động từ nguyên thể có to để diễn tả một câu hỏi gián tiếp về việc chúng ta nên làm gì. - Chúng ta thường sử dụng các động từ như ask (hỏi), wonder (băn khoăn), (not) decide ((không) quyết định), (not) tell ((không) nói), hoặc (not) know ((không) biết) trước từ để hỏi + to-infinitive. E.g. We don’t know what to do to help the community. She asked how to get to the nearest shopping mall. 2. Phrasal verbs (Cụm động từ) - Cụm động từ gồm có một động từ và một hoặc hai trợ từ như up, down, back, on, round,...
- Cụm động từ thường có ý nghĩa đặc biệt. E.g. + go out = leave your house to go to a social event (ra ngoài = rời khỏi nhà để đi tham dự một sự kiện xã hội) + pass down = give or teach something to your children (truyền lại = cho hoặc dạy điều gì đó cho con bạn) + cut down on = reduce the amount or number of something (cắt giảm = giảm lượng hoặc số lượng của một cái gì đó) + run out of = have no more of (hết, cạn kiệt = không còn nữa) III. PHONETICS /e/ ● Mở miệng sao cho tạo được khoảng cách giữa môi trên và môi dưới rộng. Điều này sẽ tạo điều kiện cho âm /e/ được phát ra. ● Lưỡi của bạn nên được đặt ở dưới thấp, đầu lưỡi chạm vào răng dưới. ● Mặt của bạn nên ở trạng thái mở, không căng thẳng. Điều này sẽ giúp bạn thực hiện cách phát âm /e/ một cách tự nhiên. E.g. merry, bread, bed, kettle /æ/ ● Miệng mở rộng về cả chiều ngang lẫn chiều dọc ● Lưỡi và quai hàm hạ xuống thấp sao cho đầu lưỡi chạm nhẹ vào mặt trong răng cửa hàm dưới ● Giữ nguyên khẩu hình và phát âm gọn âm /æ/ E.g. bamboo, grandmother, man, sad /ɑː/ ● Phần miệng mở rộng một cách tự nhiên, cằm môi thả lỏng ● Lưỡi được hạ thấp xuống ● Phát âm /ɑː/ E.g. father, park, mark, far PART 2. LANGUAGE VOCABULARY – GRAMMAR - PHONETICS A. VOCABULARY I. Put the words in the box under each picture. electrician firefighter handicraft delivery person garbage collector police officer artisan community helper
1. __________________ 2. __________________ 3. __________________ 4. __________________ 5. __________________ 6. __________________ 7. __________________ 8. __________________ II. Complete each sentence with a word/ phrase in the box. artisans electrician handicrafts speciality food garbage collector function police officers delivery person 1. The _____________________ comes every day to make our neighborhood clean. 2. The festival market was filled with colorful _____________________. 3. The software’s _____________________ is to streamline project management. 4. The _____________________ patrol the neighborhood every night. 5. The village _____________________ created beautiful handcrafted pottery. 6. The _____________________ arrived with our package. 7. The new restaurant is famous for its _____________________. 8. The _____________________ quickly fixed our house’s wiring issue. III. Use the correct form of these words to complete each sentence. 1. The _____________________ market is known for its fresh produce. (LOCATE) 2. The _____________________ crafted a beautiful wooden sculpture. (ART) 3. The museum displayed an _____________________ painting by Van Gogh. (ORIGIN) 4. The new gym offers state-of-the-art _____________________. (FACILITATE) 5. The _____________________ proudly displayed his rare coin collection. (COLLECT) 6. Ha Long Bay is a famous tourist _____________________ in Vietnam. (ATTRACT) IV. Rewrite the sentence, using the given words that have the similar meaning with underlined words. look around come back hand down find out take care of get on with 1. When did your father return home from his business trip? ____________________________________________________________________________________________________ 2. The artisans usually teach their children their skills.
____________________________________________________________________________________________________ 3. I often look after the house when my parents go on holiday. ____________________________________________________________________________________________________ 4. We took a walk and saw things around the village. ____________________________________________________________________________________________________ 5. I like history because I want to learn about the past. ____________________________________________________________________________________________________ 6. Mark doesn’t really have a good relationship with his brother. ____________________________________________________________________________________________________ V. Choose the correct option. 1. My hometown is ___________ for a speciality called banh cuon. A. famous B. located C. make D. know 2. I don’t like the city center because it is too noisy. I decided to live in a(n) ___________ of Hanoi. A. outskirt B. neighbourhood C. area D. suburb 3. ___________ in Paris include the Eiffel Tower, the Louvre Museum, and Notre-Dame Cathedral. A. Tourist places B. Tourism places C. Guided tours D. Tourist attractions 4. On holidays, entertainment centers are always ___________ with people. A. packed B. had C. contained D. scored 5. During this time of the year, the ___________ comes together to organize their annual festival which includes many traditions. A. family B. community C. facility D. speciality 6. The ___________ repairs electrical systems when there is a problem. A. garbage collector B. police officer C. delivery person D. firefighter VI.a. Choose A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s). 1. I think you should go out with your friends more. A. come down with B. make a chance C. hang out with D. try again 2. She was over the moon when she received the news that she had won the scholarship. A. bored B. happy C. angry D. worried 3. To reduce the cleaning time, my mom used a robot vacuum cleaner. A. shorten B. change C. lengthen D. remain VI.b. Choose A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s). 1. It is relaxing to go swimming in summer.