PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Key Unit 8.pdf


Lesson 3 No Words Class Transcription Meaning 20 defeat (v) /dɪˈfit/ đánh bại 21 demon (n) /ˈdimən/ quỷ, yêu ma 22 mud (v) /mʌd/ bùn, sình lầy 23 muddy (adj) /ˈmʌdi/ đầy bùn, lầy lội 24 race (v) /reɪs/ (chạy) đua 25 wrestling (n) /ˈrɛslɪŋ/ môn đấu vật B. GRAMMAR I. Future simple (Thì tương lai đơn) Q. Usage (Cách dùng) Cách dùng Ví dụ Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc sẽ xảy ra trong tương lai - The festival will take place from February 1st to 10th . (Lễ hội sẽ diễn ra từ ngày mùng 1 đến ngày 10 tháng 2.) - Our band will play at the festival next month. (Ban nhạc của chúng tôi sẽ chơi tại lễ hội này tháng tới.) Dùng để diễn tả một sự dự đoán - I think she will come and join our festival next week. (Tôi nghĩ cô ấy sẽ đến và tham gia lễ hội của chúng ta vào tuần tới.) - I think Ms Jenny will teach at this school next year. (Tôi nghĩ cô Jenny sẽ dạy ở ngôi trường này năm tới.) Dùng để diễn tả một lời đề nghĩ, gợi ý - Will we join the firework festival at Van Lang Park tonight? (Tối nay chúng ta sẽ tham gia lễ hội pháo hoa ở công viên Văn Lang nhé ?) - What will we do now? (Chúng ta sẽ làm gì bây giờ nhỉ?) Dùng để diễn tả một lời hứa - I promise I will come here tomorrow. (Tôi hứa tôi sẽ đến đây vào ngày mai.) - He promises he will take me to that festival next spring. (Anh ấy hứa anh ấy sẽ đưa tôi đến lễ hội đó và mùa xuân tới.)

II. The structure using “like” and “different from” 1. The comparison with “like”: Chúng ta dùng cấu trúc so sánh “like” để so sánh sự giống và khác nhau giữa các sự vật, sự việc. S + V + O (nếu có) + like + noun/ pronoun - Mr. Quang speaks English like a native speaker. - We won't join this festival like American. 2. The comparison with “different from”: Chúng ta dùng cấu trúc so sánh “different from” để so sánh sự giống và khác nhau giữa các sự vật, sự việc. S + be + different from + noun/ pronoun - This festival is different from that one. - Your choice is different from mine. C. PRACTICE Lesson 1 I. Look at the words in the box and write the suitable word for each picture. (Vocabulary 1) lantern bonfire eating competition sculpture water fight race hot-air-balloon 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.