PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TEST FOR UNIT 2 - GS 9 - GV.docx

Test For Unit 2 GLOBAL SUCCESS 9 Trang 1 UNIT 2. CITY LIFE TEST 01 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. slowly B. downtown C. power D. crowded Giải thích: Phát âm. A. slowly (adv): (một cách) chậm rãi /ˈsloʊ.li/ B. downtown (n): khu trung tâm thành phố /ˌdaʊnˈtaʊn/ C. power (n): sức mạnh /ˈpaʊ.ɚ/ D. crowded (adj): đông đúc /ˈkraʊ.dɪd/ Đáp án: A. Chữ ‘ow’ trong slowly phát âm là /oʊ/, các đáp án còn lại phát âm là /aʊ/. Question 2. A. modern B. pollute C. produce D. congested Giải thích: Phát âm. A. modern (adj): hiện đại /ˈmɑː.dɚn/ B. pollute (v): gây ô nhiễm /pəˈluːt/ C. produce (v): cung cấp, sản xuất /prəˈduːs/ D. congested (adj): bị tắc nghẽn /kənˈdʒes.tɪd/ Đáp án: A. Chữ ‘o’ trong modern phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phát âm là /ə/. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 3. A. fabulous B. reliable C. variety D. forbidden Giải thích: Trọng âm. A. fabulous /ˈfæb.jə.ləs/ trọng âm 1 B. reliable /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ trọng âm 2 C. variety /vəˈraɪ.ə.t̬i/ trọng âm 2 D. forbidden /fɚˈbɪd.ən/ trọng âm 2 Đáp án: A. Question 4. A. pricey B. metro C. advance D. process Giải thích: Trọng âm. A. pricey /ˈpraɪ.si/ trọng âm 1 B. metro /ˈmet.roʊ/ trọng âm 1 C. advance /ədˈvæns/ trọng âm 2 D. process /ˈprɑː.ses/ trọng âm 1
Test For Unit 2 GLOBAL SUCCESS 9 Trang 2 Đáp án: C. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5. The sky train is ____ with commuters at rush hour. A. packed B. full C. busy D. interesting Giải thích: Cụm từ cố định. A. packed: “packed with” là cụm từ cố định mang nghĩa là đông nghịt, chật kín người hoặc vật. B. full: đi với giới từ “of”, không phải giới từ “with”. C. busy: không đi với “with” để mô tả phương tiện đang đông người. D. interesting (adj): thú vụ, hấp dẫn, không liên quan gì đến ngữ cảnh tàu điện trên không đông đúc. Đáp án: A. Dịch nghĩa: Tàu điện trên cao chật cứng hành khách vào giờ cao điểm. Question 6. It is often more ____ to live in the downtown than in the suburbs. A. quite B. peaceful C. convenient D. silent Giải thích: Từ vựng. A. quite (adv): khá B. peaceful (adj): yên bình C. convenient (adj): tiện lợi D. silent (adj): im lặng Đáp án: B. Dịch nghĩa: Sống ở trung tâm thành phố thường yên bình hơn sống ở vùng ngoại ô. Question 7. The ____ the public transport system is, the _____ it is for residents to get around the city. A. more reliable/ easier C. less reliable/ easier B. more reliable/ harder D. less reliable/ harder Giải thích: So sánh kép. Ta có công thức so sánh kép: The + comparative adjective/adverb + S + V, the + comparative adjective/adverb + S + V (Càng... thì càng...) Đáp án: A. Dịch nghĩa: Hệ thống giao thông công cộng càng đáng tin cậy thì cư dân càng dễ dàng di chuyển trong thành phố. Question 8. My phone battery is low; I might ____ battery before the meeting. A. turn off B. pick up C. turn on D. run out of
Test For Unit 2 GLOBAL SUCCESS 9 Trang 3 Giải thích: Cụm động từ. A. turn off (phr.v): tắt đi B. pick up (phr.v): nhặt lên/đón ai/học cái gì mới C. turn on (phr.v): bật lên D. run out of (phr.v): cạn kiệt, hết sạch Đáp án: D. Dịch nghĩa: Pin điện thoại của tôi yếu; tôi có thể hết pin trước cuộc họp. Question 9. We’ve ____ all the milk; we need to buy more. A. set up B. get along C. put up with D. run out of Giải thích: Cụm động từ. A. set up (phr.v): thành lập B. get along (phr.v): hòa hợp C. put up with (phr.v): chịu đựng D. run out of (phr.v): cạn kiệt, hết sạch Đáp án: D. Dịch nghĩa: Chúng ta đã hết sữa rồi; chúng ta cần phải mua thêm. Question 10. During _____, traffic can be very heavy and slow-moving. A. Public transport B. rush hour C. concrete jungle D. high crime rate Giải thích: Cụm danh từ. A. public transport (n): phương tiện công cộng B. rush hour (n): giờ cao điểm C. concrete jungle (n): rừng bê tông D. high crime rate (n): tỷ lệ tội phạm cao Đáp án: B. Dịch nghĩa: Vào giờ cao điểm, giao thông có thể rất đông đúc và di chuyển chậm. Question 11. ______ smoother _____ traffic flow in the downtown area, _____ better the commute for workers. A. The/ the/ the B. A/ the/ a C. The/ a/ a D. The/ a/ the Giải thích: Mạo từ. Câu này dùng cấu trúc so sánh kép: The + comparative ..., the + comparative ... (The smoother the traffic flow, the better the commute.)
Test For Unit 2 GLOBAL SUCCESS 9 Trang 4 Ở đây là mở rộng một chút thành 3 vế nhưng vẫn giữ cấu trúc "the + so sánh hơn", nên cần “the” ở tất cả các chỗ. Đáp án: A. Dịch nghĩa: Giao thông ở trung tâm thành phố càng thông thoáng thì việc đi lại của người lao động càng tốt. Question 12. Linda: “ Would you mind opening the window?” – Jane: “ ____________” A. I agree with you. B. Yes, you can. C. Not at all. D. Yes, I’d love to. Giải thích: Câu giao tiếp. Linda: “Bạn có phiền mở cửa sổ không?” – Jane: “____________” A. Tôi đồng ý với bạn.  không phù hợp. Câu hỏi không phải là một ý kiến để đồng ý hay không. B. Được, bạn có thể.  sai logic, vì Linda không xin phép làm mà đang nhờ Jane làm. C. Không hề.  Phản hồi đúng khi bạn không thấy phiền và đồng ý làm điều được nhờ. D. Được, tôi rất muốn.  Thường dùng khi được mời làm điều gì vui, không phù hợp trong ngữ cảnh này (việc mở cửa sổ là hành động đơn giản, không phải lời mời như “Would you like to go to the movies?”). Đáp án: C. Dịch nghĩa: Linda: “Bạn có phiền mở cửa sổ không?” – Jane: “Không hề.” Read the following announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 13 to 16. ANNOUNCEMENT Welcome to the annual City Life Festival! This event will showcase (13) ____ vibrant culture and (14) _____activities of our city. Join us (15) ____ Central Park for a day filled with music, and fun. There will be performances from local bands, (16) _____ a food market featuring international cuisines. Question 13. A. a B. an C. the D. X Giải thích: Mạo từ. “This event will showcase (13) ____ vibrant culture…” Cụm danh từ: “vibrant culture” (nền văn hóa sôi động) là danh từ không đếm được và được xác định trong ngữ cảnh, vì đang nói đến nền văn hóa của thành phố (nơi diễn ra lễ hội). Do đó, ta dùng “the” để chỉ một thứ xác định, cụ thể mà cả người nói và người nghe đều hiểu. Đáp án: C. Dịch nghĩa: Sự kiện này sẽ giới thiệu nền văn hóa sôi động… Question 14. A. diverse B. diversity C. diversing D. diver Giải thích: Từ loại. “This event will showcase the vibrant culture and (14) _____ activities of our city.”

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.