Content text 54. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN - LẦN 2.doc
2 Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Bru-nây, giai đoạn 2015 - 2020? A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. B. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến tháng XII? A. Đà Lạt. B. Lạng Sơn. C. Điện Biên Phủ. D. Nha Trang. Câu 6: Ở nước ta, những nơi có lượng mưa lớn nhất là A. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng ven biển. B. các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển miền Trung. C. các thung lũng khuất gió giữa các dãy núi. D. sườn núi đón gió biển và các khối núi cao. Câu 7: Cho biểu đồ sau về thủy sản nước ta giai đoạn 2013 - 2020: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản. B. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản. D. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây? A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Cần Thơ. D. Cà Mau. Câu 9: Hai thành phố được nối với nhau bằng đường sắt là A. Hà Nội - Hà Giang. B. Hải Phòng - Hạ Long. C. Hà Nội - Thái Nguyên. D. Đà Lạt - Đà Nẵng. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu? A. Lai Châu. B. Bắc Kạn. C. Thái Nguyên. D. Cao Bằng.
3 Câu 11: Cho bảng số liệu sau: TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2015 2017 2019 2020 2021 Bru-nây 2369,7 2217,9 2854,0 1276,3 2322,2 Việt Nam 3630,4 2830,8 1892,6 1568,4 1672,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt Nam giai đoạn 2015 - 2021? A. Bru-nây giảm và Việt Nam tăng. B. Việt Nam tăng nhanh hơn Bru-nây. C. Bru-nây tăng và Việt Nam giảm. D. Việt Nam giảm nhanh hơn Bru-nây. Câu 12: Vào nửa sau mùa đông, mưa phùn thường xuất hiện ở A. vùng núi Tây Bắc và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. B. vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc, Bắc Trung Bộ. D. vùng ven biển Bắc Bộ và vùng núi Đông Bắc, Bắc Trung Bộ. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành ít nhất? A. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. C. Nha Trang. D. Hà Nội. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với cửa khẩu nào sau đây? A. Nậm Cắn. B. Na Mèo. C. Cha Lo. D. Cầu Treo. Câu 15: Số lượt khách du lịch nội địa trong các năm qua tăng nhanh nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Mức sống nhân dân được nâng cao. B. Cơ sở vật chất được tăng cường. C. Chất lượng phục vụ ngày càng tốt hơn. D. Sản phẩm du lịch ngày càng đa dạng. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả? A. Sông Thương. B. Sông Hiếu. C. Sông Đà. D. Sông Cầu. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam? A. Con Voi. B. Phu Luông. C. Đông Triều. D. Ngân Sơn. Câu 18: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Cam-pu-chia? A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Long An. D. Quảng Nam. Câu 19: Thung lũng sông tạo nên ranh giới giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc là A. sông Gianh. B. sông Cả. C. sông Mã. D. sông Đà. Câu 20: Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là A. đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. B. phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ. C. thực hiện tốt kế hoạch hóa gia đình. D. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước. Câu 21: Nước ta xây dựng các khu công nghiệp tập trung chủ yếu nhằm mục đích A. đẩy mạnh sự phân hóa lãnh thổ. B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. C. sản xuất để phục vụ tiêu dùng. D. tạo sự hợp tác giữa các ngành. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
4 A. Thanh Hóa. B. Hải Dương. C. Hòa Bình. D. Cẩm Phả. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết sông nào sau đây đổ ra biển qua cửa Tùng? A. Sông Hữu Trạch. B. Sông Gianh. C. Sông Bến Hải. D. Sông Chu. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Hà Nội. B. Nam Định. C. Hạ Long. D. Hải Dương. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay nào sau đây thuộc Tây Nguyên? A. Chu Lai. B. Phù Cát. C. Cam Ranh. D. Liên Khương. Câu 26: Hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay là A. giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. B. chỉ phát triển mạnh vùng ven biển. C. hình thành các khu công nghiệp lớn. D. tập trung sản xuất hàng xuất khẩu. Câu 27: Yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là A. các cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu. B. hiện tượng cực đoan của thời tiết, khí hậu. C. môi trường ở một số vùng biển bị ô nhiễm. D. nhu cầu đa dạng của thị trường tiêu thụ. Câu 28: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do A. phá rừng để khai thác gỗ, củi và lâm sản khác. B. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản. C. phá rừng để mở rông diện tích đất trồng trọt. D. ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây? A. Đá axit. B. Crôm. C. Sắt. D. Niken. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía nhất trong các tỉnh sau đây? A. Bình Định. B. Bình Thuận. C. Kiên Giang. D. Hậu Giang. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hòa Bình. B. Uông Bí. C. Na Dương. D. Ninh Bình. Câu 32: Đặc điểm vùng ven biển miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. có nhiều bãi cát, cồn cát, đầm phá. B. có đáy nông, tập trung nhiều đảo. C. địa hình thấp bằng phẳng, nhiều đảo. D. bờ biển khúc khuỷu, vịnh biển sâu. Câu 33: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do A. đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều. B. nhiều sông ngòi, mưa nhiều quanh năm. C. địa hình dốc, lắm thác ghềnh, mưa ít. D. địa hình dốc và có lưu lượng nước lớn. Câu 34: Sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp nhiều khó khăn chủ yếu là do A. thiếu nguồn nước tưới vào thời gian mùa khô. B. diễn biến thất thường của thời tiết và khí hậu. C. thiếu quy hoạch, chưa mở rộng được thị trường. D. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn. Câu 35: Đất ở Đồng bằng ven biển Miền Trung nước ta kém màu mỡ chủ yếu do A. phần lớn đồng bằng nằm ở chân núi. B. mưa nhiều, bị xói mòn, rửa trôi mạnh. C. đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, ít bị chia cắt. D. có nguồn gốc hình thành chủ yếu từ biển.