Content text BÀI 7 CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS).pdf
BÀI 7 CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS) I. Một số cụm động từ thường gặp: be fed up with: chán ngấy carry out: thực hiện cut down: giảm bớt get up: thức dậy give up: từ bỏ go on: tiếp tục look after = take care of: quan tâm; chăm sóc look for = search for: tìm kiếm look forward to: mong chờ, mong đợi look up: tra, tìm kiếm thông tin set up: thành lập stand for: đại diện cho take off: cởi (quần áo, giày....)/hạ cánh (máy bay) take over: đảm nhiệm throw away: ném đi, quăng đi try on: thử (quần áo, giày,...) turn off = switch off: tắt turn on = switch on: bật turn up: đến, xuất hiện II. Một số cụm động từ nâng cao A account for: chiếm, giải thích allow for: tính đến, xem xét đến ask after: hỏi thăm sức khỏe ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/out: cho ai vào/ra advance in: tấn tới advance on: trình bày advance to: tiến đến agree on something: đồng ý với điều gì agree with: đồng ý với ai, hợp với, tốt cho answer to: hợp với answer for: chịu trách nhiệm về attend on (upon): hầu hạ attend to: chú ý B to be over: qua rồi to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì to bear up = to confirm: xác nhận to bear out: chịu đựng to blow out: thổi tắt blow down: thổi đổ blow over: thổi qua to break away = to run away: chạy trốn break down: hỏng hóc, suy nhược break in (to + O): đột nhập, cắt ngang break up: chia tay, giải tán break off: tan vỡ một mối quan hệ to bring about: mang đến, mang lại (= result in) bring down = to land: hạ xuống bring out: xuất bản bring up: nuôi dưỡng (danh từ là up bringing) bring off: thành công, ẵm giải to burn away: tắt dần burn out: cháy trụi back up: ủng hộ, nâng đỡ bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới become of: xảy ra cho begin with: bắt đầu bằng begin at: khởi sự từ believe in: tin cẩn, tin có belong to: thuộc về bet on: đánh cuộc vào C call for: mời gọi, yêu cầu call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm call on/call in at sb's house: ghé thăm nhà ai call off = put off = cancel care for: thích, săn sóc catch up with: bắt kịp chance upon: tình cờ gặp close with: tới gần close about: vây lấy come to: lên tới consign to: giao phó cho cry for: khóc vì cry for something: kêu đói cry with joy: khóc vì vui cut something into: cắt vật gì thành cut into: nói vào, xen vào call in/on at sb's house: ghé thăm nhà ai call at: ghé thăm call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm 1
go for: cố gắng giành đc go in for: = take part in go with: phù hợp go without: kiêng nhịn go off: nổi giận, nổ tung, thối giữa (thức ăn) go off with = give away with: cuỗm theo go ahead: tiến lên go back on one's word: không giữ lời go down with: mắc bệnh go over: kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng go up: tăng, đi lên, vào đại học go into: lâm vào go away: cút đi, đi khỏi go round: đủ chia go on: tiếp tục grow out of: lớn vượt khỏi grow up: trưởng thành H hand down to = pass on to: truyền lại (cho thế hệ sau) hand in: giao nộp (bài, tội phạm) hand back: giao lại hand over: trao trả quyền lực hand out: phân phát (= give out) hang round: lảng vảng hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại) hang up (off): cúp máy hang out: treo ra ngoài hold on off = put off hold on: cầm máy hold back: kiềm chế hold up: cản trở/trấn lột J jump at a chance/an opportunity: chộp lấy cơ hội jump at a conclusion: vội kết luận jump at an order: vội vàng nhận lời jump for joy: nhảy lên vì sung sướng jump into (out of): nhảy vào (ra) K keep away from = keep off: tránh xa keep out of: ngăn cản keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì keep sb from = stop sb from keep sb together: gắn bó keep up: giữ lại, duy trì keep up with: theo kịp ai keep on = keep ving: cứ tiếp tục làm gì knock down = pull down: kéo đổ, sụp đổ, san bằng knock out: hạ gục ai L lay down: ban hành, hạ vũ khí lay out: sắp xếp, lập dàn ý leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc leave out = get rid of let sb down: làm ai thất vọng let sb in/out : cho ai vào/ra, phóng thích ai let sb off: tha bổng cho ai lie down: nằm nghỉ live up to: sống xứng đáng với live on: sống dựa vào lock up: khóa chặt ai look after: chăm sóc look at: quan sát look back on: nhớ lại hồi tưởng look round: quay lại nh́n look for: tìm kiếm look forward to V-ing: mong đợi, mong chờ look in on: ghé thăm look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại) look into: xem xét, nghiên cứu look on: đứng nhìn thờ ơ look out: coi chừng look out for: cảnh giác với look over: kiểm tra look up to: tôn trọng look down on: coi thường M make up: trang điểm, bịa chuyện make out: phân biệt make up for: đền bù, hoà giải với ai make the way to: tìm đường tới mix out: trộn lẫn, lộn xộn miss out: bỏ lỡ move away: bỏ đi, ra đi move out: chuyển đi move in: chuyển đến O order sb about st: sai ai làm gì owe st to sb: có đc ǵì nhờ ai P pass away = to die pass by = go past: đi ngang qua, trôi qua pass on to = hand down to: truyền lại pass out = to faint: ngất pay sb back: trả nợ ai pay up the dept: trả hết nợ nần point out: chỉ ra pull back: rút lui pull down = to knock down: kéo đổ, san bằng pull in to: vào (nhà ga) pull st out: lấy cái gì ra pull over at: đỗ xe put st aside: cất đi, để dành put st away: cất đi put through to sb: liên lạc với ai put down: hạ xuống put down to: lí do của put on: mặc vào, tăng cân put up : dựng lên, tăng giá put up with: tha thứ, chịu đựng 3
put up for: xin ai ngủ nhờ put out: dập tắt put st/sb out: đưa ai/cái gì ra ngoài put off: trì hoãn R run after: truy đuổi run away/off from: chạy trốn run out (of): cạn kiệt run over: đè chết run back: quay trở lại run down: cắt giảm, ngừng phục vụ run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào ring after: gọi lại sau ring off: tắt máy (điện thoại) S save up: để giành see about = see to: quan tâm, để ý see sb off: tạm biệt see sb though: nhận ra bản chất của ai see over = go over send for: yêu cầu, mời gọi send to: đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù) send back: trả lại set out/off: khởi hành, bắt đầu set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết) set up: dựng lên set sb back: ngăn cản ai settle down: an cư lập nghiệp show off: khoe khoang, khoác lác show up: đến tới shop round: mua bán loanh quanh shut down: sập tiệm, phá sản shut up: ngậm miệng lại sit round: ngồi nhàn rỗi sit up for: chờ ai cho tới tận khuya slown down: chậm lại stand by: ủng hộ ai stand out: nổi bật stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung stand in for: thế chỗ của ai stay away from: tránh xa stay behind: ở lại stay up: đi ngủ muộn stay on at: ở lại trường để học thêm T take away from: lấy đi, làm nguôi đi take after: giống ai như đúc take sb/st back to: đem trả laị take down: lấy xuống take in: lừa gạt ai, hiểu take on: tuyển thêm, lấy thêm người take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì take over: giành quyền kiểm soát take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (thành thú tiêu khiển) take to: yêu thích talk sb into st: thuyết phục ai talk sb out of: cản trở ai throw away: ném đi, vứt hẳn đi throw out: vứt đi, tống cổ ai tie down: ràng buộc tie in with: buộc chặt tie sb out = wear sb out = exhaust sb tell off: mắng mỏ try on: thử (quần áo) try out: thử... (máy móc) turn away = turn down: từ chối turn into: chuyển thành turn out: sx, hoá ra là turn on/off: mở, tắt turn up/down: vặn to, nhỏ (âm lượng) turn up: xuất hịên, đến tới turn in: đi ngủ U use up: sử dụng hết, cạn kiệt W wait for: đợi wait up for: đợi ai đến tận khuya watch out/over = look out watch out for = look out for wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần wear sb out = exhaust sb work off : loại bỏ work out: tìm ra cách giải quyết work up: làm khuấy động wipe out: huỷ diệt write down: viết vào LUYỆN TẬP 1 The thief broke my house yesterday. A. off B. up C. out D. into 2 Our car at the side of the highway in the flood. A. broke into B. broke away C. broke in D. broke down 3 I can with most things but I can’t stand the noise. A. put aside B. put on C. put up D. put off 4 If you really want to lose weight, you need to eating desserts. A. give away B. give up C. put off D. take off 4