PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text LUẬT-KINH-TẾ-1k.docx

LUẬT KINH TẾ 1. Phương pháp điều chỉnh của ngành Luật kinh tế.  Pp mệnh lệnh và pp thỏa thuận theo mức độ linh hoạt tùy theo từng quan hệ kinh tế cụ thể 2. Loại hình doanh nghiệp nào trong mọi trường hợp luôn có nhiều người đại diện theo pháp luật.  Công ty tnhh và cty cổ phần 3. Chủ thể của ngành Luật Kinh tế.  Thương nhân 4. Nguồn pháp luật kinh tế  Văn bản quy phạm pháp luật, tập quán thương mại, án lệ 5. Chủ thể kinh doanh nào là đối tượng điều chỉnh chủ yếu của Luật Kinh tế.  Đối tượng điều chỉnh của luật kinh tế là những quan hệ kinh tế do luật kinh tế tác động vào( bao gồm các nhóm quan hệ phát sinh trong quá trình quản lý kinh tế và nhóm quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình kinh doanh giữa các doanh nghiệp với nhau.) 6. Chủ thể kinh doanh nào không phải đăng ký kinh doanh.  Điều 79 bao gồm các Trường hợp không cần đăng ký kinh doanh như: Hộ gia đình sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, làm muối và những người bán hàng rong, quà vặt, buôn chuyến, kinh doanh lưu động, kinh doanh thời vụ, làm dịch vụ có thu nhập thấp không phải đăng ký hộ kinh doanh 7. Căn cứ để phân loại doanh nghiệp nhỏ, doanh nghiệp vừa và doanh nghiệp lớn.  Dựa vào lao động và vốn 8. Số lao động trong doanh nghiệp siêu nhỏ là bao nhiêu.  Dưới 10 người  Nhỏ: từ 10-dưới 200 ng , vốn 20 tỷ trở xuống Vừa 200-300 lao động, vốn từ 20-100 tỷ 9. Chủ thể nào không phải chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn cho công ty khi thành lập doanh nghiệp.  Chủ doanh nghiệp tư nhân 10. Tài sản góp vốn nào phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản.
 Tài sản có đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng đất thì khi góp vốn thành lập doanh nghiệp thì người góp vốn phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng đất đó cho doanh nghiệp 11. Tài sản góp vốn nào phải được định giá.  Khoản 1 điều 34 ( trang68) 12. Vốn của doanh nghiệp tư nhân.  Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân là khoản vốn mà chủ doanh nghiệp tư nhân đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh để phục vụ cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp sẽ do chủ doanh nghiệp tự đăng ký 13. Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh. 14. Ngành nghề kinh doanh nào được ưu đãi đầu tư.  Ngành nghề trong lĩnh vực công nghệ tt, nông nghiệp, trong lĩnh vực bảo vệ mt, xây dựng cơ cấu hạ tầng, vh xh thể thao y tế 15. Cán bộ, công chức, viên chức được quyền góp vốn vào loại hình doanh nghiệp nào.  Cty cổ phần, cty tnhh, cty hợp danh trong điều kiện ko tham gia quản lí điều hành công ty 16. Loại hình doanh nghiệp nào chỉ có một người đại diện theo pháp luật.  Doanh nghiệp tư nhân và cty hợp danh 17. Cơ quan nào có thẩm quyền đăng ký kinh doanh.*  Phòng đăng ký kd thuộc sở kế hoạch và Đầu tư 18. Loại hình doanh nghiệp nào chỉ có một thành viên.  Cty tnhh 1 tành viên 19. Loại hình doanh nghiệp nào không khống chế số lượng thành viên tối đa.  Cty cổ phần
20. Doanh nghiệp là một chủ và chủ sở hữu có thể là tổ chức thuộc loại hình doanh nghiệp nào.  Cty tnhh 1 thành viên 21. Mã số doanh nghiệp có đặc điểm gì (Không có đặc điểm gì). ( luật dn trang 62)  Để thực hiện nghĩa vụ về thuế , thủ tục hành chính và quyền nghĩa vụ khác 22. Doanh nghiệp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đk doanh nghiệp trách nhiệm đăng ký thay đổi thuộc về ai.  Người đại diện theo pháp luật của DN 23. Thời hạn đăng ký thay đổi nội dung GCN đkdn bao lâu.  Trong 10 ngày kể từ ngày có thay đổi 24. Thời hạn để doanh nghiệp thông báo tạm ngừng kinh doanh cho Cơ quan đăng ký kinh doanh.  Trong thời hạn 3 ngày 25. Doanh nghiệp nào không được phép chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.*  Cty hợp danh 26. Doanh nghiệp có thể tổ chức lại dưới dạng nào.  Chia công ty, hợp nhất cty, sát nhập cty, tách cty và chuyển đổi loại hình cty 27. Vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên gọi là gì.  Vốn điều lệ 28. Kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên phải góp đủ và đúng vốn cho công ty trong thời hạn.  Trong hạn 90 ngày 29. Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên không tán thành với nghị quyết của Hội đồng thành viên có quyền yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp của mình trong trường hợp nào.  Khoản 1 điều 51 trang 85 luật DN 1. Thành viên có quyền yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp của mình nếu thành viên đó đã bỏ phiếu không tán thành đối với nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên về vấn đề sau đây: a) Sửa đổi, bổ sung các nội dung trong Điều lệ công ty liên quan đến quyền và nghĩa vụ của thành viên, Hội đồng thành viên;

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.