Content text KNTT - Bai 1 - CDHT - Dai cuong ve co che phan ung huu co.docx
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ CHẾ PHẢN ỨNG CÂU HỎI BÀI HỌC (Bộ KNTT không có câu hỏi bài học thì bỏ qua) Câu 1. [KNTT - CĐ] Xét hai phản ứng dưới đây: Phản ứng 1: (CH 3 ) 2 C=CHCH 3 + HBr (CH 3 ) 2 CBr-CH 2 CH 3 Cơ chế: Phản ứng 2: (CH 3 ) 3 CBr + C 2 H 5 OH (CH 3 ) 3 COC 2 H 5 + HBr Cơ chế: a) Trong giai đoạn đầu tiên của phản ứng 1, HBr đóng vai trò tác nhân electrophile hay nucleophile? b) Trong giai đoạn thứ hai của phản ứng 2, C 2 H 5 OH đóng vai trò tác nhân electrophile hay nucleophile? Hướng dẫn giải - Tác nhân electrophile là tác nhân có ái lực với electron, chúng thường là các tiểu phân mang điện tích dương như (H + , + NO 2 , …) hoặc có trung tâm mang một phần điện tích dương - Tác nhân nucleophile là tác nhân có ái lực với hạt nhân, chúng thường là các tiểu phân mang điện tích âm (như Br − , OH − , CH 3 O − , …) hoặc có cặp electron hoá trị tự do (như NH 3 , H 2 O, …) Vậy a) Giai đoạn đầu của phản ứng 1: HBr đóng vai trò tác nhân là electrophile b) Giai đoạn hai của phản ứng 2: C2H5OH đóng vai trò tác nhân là nucleophile Câu 2. [KNTT - CĐ] Nhận xét về mối quan hệ giữa đặc điểm cấu tạo và độ bền tương đối giữa các tiểu phân trung gian trên Hướng dẫn giải Độ bền tương đối của các gốc tự do tăng dần theo thứ tự Mối quan hệ giữa đặc điểm cấu tạo và độ bền tương đối giữa các tiểu phân trung gian là: các nhóm nguyên tử nối với nguyên tử carbon mang điện tử tự do làm giải tỏa bớt mật độ electron tự do và bậc C càng cao sẽ cho gốc tự do bậc cao bền hơn.
Câu 3. [CD - SGK] Nhận xét về mối quan hệ giữa đặc điểm cấu tạo và độ bền tương đối của các carbocation trong ví dụ Hướng dẫn giải Mối quan hệ giữa các đặc điểm cấu tạo và độ bền tương đối của các carbocation là một carbocation sẽ bền hơn khi nó mang các nhóm đẩy electron làm giải tỏa điện tích dương, carbocation có bậc càng cao thì càng bền. Alkyl > benzyl > alkyl bậc 3 > alkyl bậc 2 > alkyl bậc 1 Câu 4. [CD - SBT] Nhận xét về mối quan hệ giữa đặc điểm cấu tạo và độ bền tương đối của các carbocation trong ví dụ Hướng dẫn giải Mối quan hệ giữa đặc điểm cấu tạo và độ bền tương đối của các carbanion là: một carbanion sẽ bền hơn khi có mặt các nhóm hút electron làm giải tỏa bớt các điện tích âm, carbanion có bậc càng thấp thì càng bền. BIÊN SOẠN CÂU HỎI ĐÚNG – SAI Câu 1. Cơ chế phản ứng hoá học là A. con đường chi tiết mà các chất phản ứng phải đi qua để tạo thành sản phẩm. B. sự tương tác giữa chất phản ứng và tác nhân để tạo thành sản phẩm. C. con đường chi tiết mô tả tương tác của xúc tác với chất phản ứng. D. sự tương tác giữa tác nhân với xúc tác để tạo thành sản phẩm. Câu 2. Phân cắt đồng li một liên kết cộng hoá trị tạo ra A. ion. B. phân tử. C. gốc tự do. D. carbocation. Câu 3. Trong phân cắt dị li, liên kết hóa học bị phân cắt không đồng đều tạo ra A. Carbocaion và carbocation. B. carbocanion. C. gốc tự do. D. carbocation. Câu 4. Trong phân cắt dị li, carbocation được hình thành khi A. Electron chung được chia đều cho hai nguyên tử liên kết. B. Cả hai electron liên kết chuyển đến nguyên tử có độ âm điện thấp hơn. C. Cả hai electron liên kết chuyển đến nguyên tử có độ âm điện cao hơn. D. Không có sự chuyển dịch electron. Câu 5. Độ bền của loại tiểu phân trung gian nào dưới đây tăng lên khi bậc carbon giảm? A. gốc carbo tự do. B. carbanion. C. carbocation. D. carbocation và gốc tự do. Câu 6. Độ bền của loại tiểu phân trung gian nào dưới đây tăng lên khi bậc carbon tăng? A. gốc carbo tự do. B. carbanion. C. carbocation. D. carbocation và gốc tự do. Câu 7. Tác nhân electrophile là tác nhân thích trung tâm A. giàu electron. B. giàu điện tích dương.
C. giàu proton. D. giàu neutron. Câu 8. Tác nhân nucleophile là tác nhân thích trung tâm A. giàu electron. B. giàu điện tích dương. C. giàu proton. D. giàu neutron. Câu 9. Quá trình nào dưới đây thể hiện vai trò tích cực của gốc tự do trong cơ thể người? A. Phá hủy tác nhân gây bệnh. B. Thúc đẩy quá trình lão hoá. C. Gây bệnh, như bệnh ung thư. D. Tấn công các tế bào và DNA. Câu 10. Trong các chất dưới đây, chất nào không phải là một chất chống oxi hoá mạnh? A. Vitamin C. B. Vitamin E. C. p-Carotene. D. Amino acid.Câu 1. Câu 11. Xét phản ứng: C 6 H 6 + Br 2 3FeBr C 6 H 5 Br + HBr Cơ chế: Bước 1. FeBr 3 + Br 2 ⇀ ↽ [FeBr 4 ] + + Br - Bước 2. Bước 3. a. Chất phản ứng là C 6 H 6 và tác nhân phản ứng là Br 2 . b. Tác nhân phản ứng là C 6 H 6 và chất phản ứng là Br 2 . c. Các bước của phản ứng đều phân cắt đồng li. d. Tác nhân phản ứng là tác nhân electrophile . Hướng dẫn giải a. Đúng. b. Sai vì chất phản ứng là C 6 H 6 , tác nhân phản ứng là Br 2 c. Sai vì phân cắt dị li d. Đúng vì là tác nhân tích điện dương và thích trung tâm giàu electron Câu 2. Cho các carbocation sau H3CC CH3 H H3CC CH3 CH3 H3CC H H (1) (2) (3) a. Độ bền carbocation (2)>(1)>(3) b. Độ bền carbocation (1)>(2)>(3) c. Trong carbocation (1), (2), (3), nguyên tử carbon mang điện tích dương có 6 electron ở lớp vỏ ngoài cùng. d. Bậc carbocation (1), (2), (3) lần lượt là 3, 2, 1. Hướng dẫn giải a. Đúng. b. Sai vì carbocation liên kết với càng nhiều nhóm alkyl thì càng bền. c. Đúng.
d. Sai vì bậc carbocation lần lượt là 2, 3, 1. Câu 3. Cho các carbocation sau OO O (1) (2) (3) (4) a. Carboanion (1) bền nhất. b. Carboanion (4) bền nhất. c. Trong carboanion (1), (2), (3), (4) nguyên tử carbon mang điện tích âm có 6 electron ở lớp vỏ ngoài cùng. d. Quá trình hình thành các carbocanion trên được tạo thành từ sự phân cắt đồng ly. Hướng dẫn giải a. Đúng. b. Sai vì carboanion liên kết với càng nhiều nhóm alkyl thì kém bền. c. Sai vì carboanion, nguyên tử carbon có 8 electron lớp ngoài cùng. d. Sai vì carbocation và carboanion hình thành từ sự phân cắt dị ly. Câu 4. Cho các phát biểu sau a. Độ bền tương đối của gốc tự do giảm dần theo thứ tự CH3 , CH3CH2 , (CH3)2CH , (CH3)3C b. Gốc tự do có thể tấn công các tế bào, protein, DNA và lipid, làm thay đổi cấu trúc và chức năng của chúng, tăng nguy cơ mắc bệnh và lão hoá. c. Trong carbocation, nguyên tử carbon mang điện tích dương có 6 electron ở lớp vỏ ngoài cùng. Trong carbanion, nguyên tử carbon mang điện tích âm có 8 electron ở lớp vỏ ngoài cùng. d. Carbocation là những tiểu phân bền sinh ra trong quá trình phản ứng. Hướng dẫn giải a. Sai. CH3 < CH3CH2 < (CH3)2CH < (CH3)3C b. Đúng c. Đúng d. Sai vì carbocation là những tiểu phân trung gian, không bền, sinh ra tức thời trong quá trình phản ứng và biến thành hợp chất bền hơn. Câu 5. Cho phản ứng: Phản ứng: HCH=O + HCN KCN HO-CH 2 -CN Cơ chế a. Chất phản ứng là HCHO và tác nhân phản ứng là HCN. b. Tác nhân phản ứng là HCN và chất phản ứng là HCHO. c. Các bước của phản ứng đều phân cắt dị li. d. HCN là tác nhân electrophile . Hướng dẫn giải a. Đúng. b. Sai vì chất phản ứng là HCHO, tác nhân phản ứng là HCN