PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text de so 3-HK2-TOAN 10-CTST.docx


C. 72 . D. 0. Câu 7. Cho đường thẳng 125 : 36     xt yt . Điểm nào sau đây nằm trên  ? A. (7;5) . B. (20;9) . C. (12;0) . D. (13;33) . Câu 8. Đường tròn tâm (3;1)I và bán kính 2R có phương trình là: A. 22(3)(1)4xy . B. 22(3)(1)4xy . C. 22(3)(1)4xy . D. 22(3)(1)4xy . Câu 9. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip A. 22 4832xy . B. 22 1 11 52 xy . C. 22 1 6416xy . D. 22 1 84xy . Câu 10. Đường hyperbol với phương trình chính tắc 22 1 2016xy có tiêu cự bằng A. 12. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 11. Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 24. B. 12. C. 6. D. 8. Câu 12. Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh là: A. 1 20 . B. 1 30 . C. 1 15 . D. 3 10 . Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 2. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1:23100xmy và 2:410mxy cắt nhau? Câu 3. Cho Parabol 2():16Pyx và đường thẳng ():(0)dxaa . Tìm a để ()d cắt ()P tại hai điểm phân biệt A và B sao cho  120AOB . Câu 4. Cho 18 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác 0→ sao cho điểm đầu và điểm cuối của mỗi vectơ đó là 2 trong 18 điểm đã cho? Câu 5. Tính tổng sau 0110 101010SCCC . Câu 6. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai viên xúc xắc bằng: PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 Lời giải tham khảo Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1B 2C 3A 4B 5A 6C 7D 8C 9A 10A 11B 12B Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.