PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text E. TRA LOI NGAN.docx



3 Để 330 03 253 mm ABm mm     mà mZ do đó 1;2m Do đó có 2 phần tử m nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 11. Một lớp học mầm non có 35 học sinh, trong đó có 15 học sinh thích ăn dưa hấu, 18 học sinh thích ăn cam và 10 học sinh thích ăn cả dưa hấu và cam. Hãy tính xem có bao nhiêu học sinh trong lớp không thích dưa hấu hoặc cam? Lời giải ĐS:12 Số học sinh chỉ thích ăn dưa hấu là 15105 ( học sinh). Số học sinh chỉ thích ăn cam là 18108 ( học sinh). Số học sinh không thích ăn cam hoặc dưa hấu là: 35581012 ( học sinh). Câu 12. Gọi hai tập khác rỗng 1;4Am và 2;22Bm . Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để AB . Lời giải ĐS:4 Phần giải chi tiết Ta có   1;4145 25 2;222222 Ammm m Bmmm     . Khi đó, 121 1 2241 mm ABm mm     . Kết hợp điều kiện, suy ra 1;5m mà 1,2,3,4mmℤ . Câu 13. Cho tập hợp [4;7]A và [231;35]Babab với ,abℝ . Khi AB thì giá trị biểu thức 22Mab bằng bao nhiêu? Lời giải ĐS:2 Phần giải chi tiết Ta có [4;7]A , [231;35]Babab . Khi đó 2223142351 2. 357321 ababa ABMab ababb     Câu 14. Tính tổng các phần tử của tập hợp sau {}|2100Fxx=Î+£¢ . Lời giải Đáp án: -402 Ta có 2100100210010298xxx+£Û-£+£Û-££ Do {}102;101;100;...;96;97;98xxÎÞÎ---¢ .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.