Content text Unit 4 (HS).docx
Chỉ 100k/12 tháng, bạn tải rất nhiều tài liệu tiếng anh file word hay tại: Giaoandethitienganh.info Mong bạn ghé ủng hộ ! 19 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) New words (Từ mới) Words Typ e Pronunciation Meaning music (n) /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc classical music /ˈklæsɪkl ˈmjuːzɪk/ nhạc cổ điển folk music /fəʊk ˈmjuːzɪk/ nhạc dân gian pop music /pɒp ˈmjuːzɪk/ nhạc nhẹ, nhạc trẻ country music /ˈkʌntri ˈmjuːzɪk/ nhạc đồng quê music festival /ˈmjuːzɪk ˈfestɪvl/ lễ hội âm nhạc instrument (n) /ˈɪnstrəmənt/ dụng cụ musical instrument /ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ musician (n) /mjuˈzɪʃn/ người chơi nhạc, nhạc sĩ composer (n) /kəmˈpəʊzə(r)/ nhà soạn nhạc, nhạc sĩ compose (v) /kəmˈpəʊz/ soạn, sáng tác art (n) /ɑːt/ nghệ thuật, mĩ thuật art gallery /ɑːt ˈɡæləri/ phòng tranh artist (n) /ˈɑːtɪst/ nghệ sĩ paint (v) /peɪnt/ vẽ, sơn painting (n) /ˈpeɪntɪŋ/ bức vẽ, bức tranh painter (n) /ˈpeɪntə(r)/ thợ vẽ, hoạ sĩ paintbrush (n) /ˈpeɪntbrʌʃ/ cọ vẽ portrait (n) /ˈpɔːtreɪt/ chân dung landscape (n) /ˈlændskeɪp/ phong cảnh photo (n) /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh take photos /teɪk ˈfəʊtəʊs/ chụp ảnh photography (n) /fəˈtɒɡrəfi/ thuật chụp ảnh camera (n) /ˈkæmrə/ máy ảnh pleasure (n) /ˈpleʒə(r)/ niềm vui just for pleasure /dʒʌst fə(r) ˈpleʒə(r)/ chỉ cho vui, chỉ để giải trí puppet (n) /ˈpʌpɪt/ con rốì puppetry (n) /ˈpʌpɪtri/ trò múa rối puppet theater /ˈpʌpɪt ˈθɪətə(r)/ rạp biểu diễn rối water puppet show /ˈwɔːtə(r) ˈpʌpɪt ʃəʊ/ chương trình biểu diễn rối nước concert (n) /ˈkɒnsət/ hoà nhạc concert hall /ˈkɒnsət hɔːl/ phòng hoà nhạc perform (v) /pəˈfɔːm/ trình diễn, biểu diễn performance (n) /pəˈfɔːməns/ sự trình diễn, buổi biểu diễn anthem (n) /ˈænθəm/ bài hát ca ngợi national anthem /ˌnæʃnəl ˈænθəm/ bài quốc ca sculpture (n) /ˈskʌlptʃə(r)/ nghệ thuật điêu khắc, tác phẩm điêu khắc UNIT 4: MUSIC AND ARTS PART I: THEORY A. VOCABULARY Created by: Mr Thanh (0369904425)
Chỉ 100k/12 tháng, bạn tải rất nhiều tài liệu tiếng anh file word hay tại: Giaoandethitienganh.info Mong bạn ghé ủng hộ ! 19 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) originate (v) /əˈrɪdʒɪneɪt/ bắt nguồn, xuất phát từ impressive (adj) /ɪmˈpresɪv/ đầy ấn tượng valuable (adj) /ˈvæljuəbl/ có giá trị, quý giá exhibit (v) /ɪɡˈzɪbɪt/ triển lãm exhibition (n) /ˌeksɪˈbɪʃn/ cuộc triễn lãm Notes - Để diễn tả sự thích hơn, chúng ta thường dùng từ prefer. Example: prefer juice - thích nước ép hơn prefer classical music = thích nhạc cố điển hơn prefer painting to singing = thích vẽ hơn hát - Động từ theo sau prefer ở dạng nguyôn mẫu có to. Example: prefer to take photos = thích chụp hình hơn prefer to go to the water puppet show = thích xem biểu diễn rối ntỉớc hơn prefer to study English = thích học tiếng Anh hơn Word formation (Từ loại) Words Meaning Related words character (n) nhân vật characteristic (adj) characteristically (adv) characterful (adj) characterize (v) characterless (adj) control (v) kiểm soát, điều khiển controllable (adj) controlled (adj) exhibition (n) cuộc triển lãm exhibitionist (n) exhibitionism (n) originate (n) bắt nguồn, xuất phát từ origination (n) original (adj) originator (n) originally (adv) perform (v) biểu diễn, trình diễn performance (n) performer (n) photography (n) nhiếp ảnh photographic (adj) photographically (adv) photograph (n,v) photographer (n) puppet (n) con rối puppeteer (n) puppetry (n) Các hình thức so sánh với like, different from, (not) as ... as, (not) the same as I. So sánh sự giống nhau. Chúng ta dùng like, as... as, the same as để so sánh sự giống nhau. Hình thức so sánh Công thức/ ví dụ So sánh với “like” S + V + O (nếu có) + like + O Example: Lan has a bag like mine. (Lan có cái túi xách giống như của tôi) This photo is like the one on the wall. B. GRAMMAR Created by: Mr Thanh (0369904425)