Content text 6. Bai 6 Sulfur và sulfur dioxide - CTST. Phan Chi Thanh.docx
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hoá học 11- CTST Xem thêm tại Website VnTeach.Com https://www.vnteach.com BÀI 6: SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE 10 Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí của sulfur a. Trong tự nhiên, sulfur tồn tại ở dạng hợp chất như: quặng pyrite (FeS 2 ), quặng gypsum (CaSO 4 . 2H 2 O),… b. Ở điều kiện thường, sulfur là chất rắn, màu vàng, tan tốt trong nước. c. Ở dạng phân tử, sulfur gồm 8 nguyên tử liên kết cộng hoá trị với nhau tạo thành mạch vòng. d. Sulfur tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như: benzene, carbon disulfide (CS 2 ),… Câu 2. Tính chất vật lí và hoá học của khí sulfur dioxide (SO 2 ). a. SO 2 là chất khí không màu, mùi xốc, độc và ít tan trong nước. b. Sục khí SO 2 dư làm mất màu dung dịch nước bromine. c. Sục khí SO 2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hoà Na 2 SO 3 . d. SO 2 vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. Câu 3. Tính chất hoá học của khí sulfur dioxide (SO 2 ). a. Sulfur dioxide là chất khử khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh như: NO 2 , KMnO 4 ,… b. Sulfur dioxide là chất oxi hoá khi tác dụng với chất khử mạnh như: H 2 S, Mg,… c. SO 2 chỉ có tính oxi hoá. d. SO 2 làm quỳ tím ẩm hoá xanh. Câu 4. Số oxi hoá của sulfur trong các hợp chất sulfur. a. H 2 S có số oxi hoá là +2 b. SO 2 có số oxi hoá là + 4 c. SO 3 có số oxi hoá là + 6 d. H 2 SO 4 có số oxi hoá là -6 Câu 5. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí của sulfur đơn chất. a. Trong tự nhiên, đồng vị của sulfur chiếm thành phần nhiều nhất là 32 S. b. Trong tự nhiên sulfur tồn tại ở dạng khoáng quặng, quặng pyrite có công thức là FeS c. Trong tự nhiên, sulfur có 3 dạng thù hình. d. Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại ở dạng tinh thể, được tạo nên từ 6 nguyên tử sulfur liên kết cộng hoá trị với nhau tạo thành mạch vòng. Câu 6. Tính chất hoá học của sulfur dioxide. a. SO 2 làm mất màu dung dịch nước bromine. b. SO 2 thể hiện tính khử khi tác dụng với Br 2 , H 2 S, O 2 . c. Phản ứng giữa SO 2 và NaOH là phản ứng oxi hoá – khử. d. Sục khí SO 2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối acid NaHSO 3 . Câu 7. Ứng dụng của sulfur dioxide.
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hoá học 11- CTST Xem thêm tại Website VnTeach.Com https://www.vnteach.com a. Sulfur dioxide được dùng để điều chế H 2 SO 4 . b. Sulfur dioxide được dùng để lưu hoá cao su, chế tạo diêm, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy. c. Sulfur dioxide được dùng làm dược phẩm, phẩm nhuộm, chất trừ sâu và diệt nấm trong nông nghiệp. d. Sulfur dioxide dùng làm chất nấm mốc cho lương thực, thực phẩm. Câu 8. Tính chất hoá học của sulfur. a. , sulfur thể hiện tính khử b. , sulfur thể hiện tính oxi hoá c. , sulfur bị oxi hoá d. , sulfur bị oxi hoá Câu 9. Ứng dụng của sulfur. a. Làm nguyên liệu sản xuất sulfuric acid. b. Làm chất lưu hoá cao su. c. Điều chế thuốc nổ đen. d. Khử chua đất. Câu 10. Sự hình thành, tác hại và một số biện pháp làm giảm thiểu lượng sulfur dioxide. a. Sự phát thải SO 2 vào bầu khí quyển là nguyên nhân chính gây ra mưa acid. b. Mưa acid tàn phá nhiều rừng cây, công trình kiến trúc bằng đá và kim loại. c. Chuyển hóa sulfur dioxide thành chất ít gây ô nhiễm bằng đá vôi nghiền. d. Thay thế nhiên liệu tái tạo bằng nhiên liệu thiên nhiên, nhiên liệu hóa thạch. 10 Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu 1. Xác định số oxi hoá của các chất sau: S, SO 2 , H 2 S, SO 3 . Câu 2. Cho biết thành phần chính của quặng pyrite. Câu 3. Khi nhiệt kế thủy ngân vỡ, rắc chất bột nào sau đây lên thủy ngân rơi vãi sẽ chuyển hóa chúng thành hợp chất bền, ít độc hại? Viết phương trình hoá học xảy ra? Câu 4. Viết phương trình hoá học chứng minh sulfur có tính khử? Câu 5. Viết phương trình hoá học khi cho sulfur tác dụng với H 2 . Xác định vai trò của sulfur trong phản ứng trên. Câu 6. Cho các phản ứng: Phản ứng trong đó sulfur đơn chất đóng vai trò là chất khử? Câu 7. Chọn cụm từ (không tan, ít tan, tan nhiều) đúng nhất điền vào chỗ trống. Ở điều kiện thường, sulfur là chất rắn, màu vàng, … trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như benzene, carbon disulfide. Câu 8. Chọn cụm từ (chất khử mạnh, chất oxi hoá mạnh, bị khử, bị oxi hoá) đúng nhất điền vào chỗ trống. Sulfur dioxide là chất khử khi tác dụng với ... , như nitrogen dioxide, potassium permanganate.
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hoá học 11- CTST Xem thêm tại Website VnTeach.Com https://www.vnteach.com Câu 9. Nêu hiện tượng khi cho bột sắt (iron) trộn với sulfur vào ống nghiệm rồi đun nóng. Câu 10. Đốt cháy 4,8 gam sulfur trong không khí thu được 9,6 gam sulfur dioxide. Tính khối lượng oxygen đã phản ứng? ĐÁP ÁN 10 Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 6 a Đ b S b S c Đ c S d Đ d S 2 a S 7 a Đ b Đ b Đ c Đ c Đ d Đ d Đ 3 a Đ 8 a S b Đ b Đ c S c Đ d S d S 4 a S 9 a Đ b Đ b Đ c Đ c Đ d S d S 5 a Đ 10 a Đ b S b Đ c S c Đ d S d S ĐÁP ÁN 10 Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu Đáp án Câu Đáp án 1 0, +4, -2, +6 6 2 FeS 2 7 Không tan 3 Rắc bột sulfur. 8 chất oxi hoá mạnh 4 9 Khi đốt nóng hỗn hợp, lưu huỳnh nóng chảy, hỗn hợp cháy sáng và bắt đầu chuyển thành hợp chất màu đen, phản ứng tỏa nhiều nhiệt. 5 S là chất oxi hoá 10 4,8 gam
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hoá học 11- CTST Xem thêm tại Website VnTeach.Com https://www.vnteach.com GIẢI CHI TIẾT 10 Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu1. Số oxi hoá của S, SO 2 , H 2 S, SO 3 lần lượt là: 0, +4, -2, +6. Câu 2. Thành phần chính của quặng pyrite là FeS 2 . Câu 3. Khi nhiệt kế thủy ngân vỡ, rắc bột sulfur lên thủy ngân rơi vãi sẽ chuyển hóa chúng thành hợp chất bền, ít độc hại. PTHH: Câu 4. Phương trình hoá học chứng minh sulfur có tính khử: Câu 5. Phương trình hoá học khi cho sulfur tác dụng với H 2 : S là chất oxi hoá. Câu 6. Phản ứng sulfur đóng vai trò là chất khử: Câu 7. Ở điều kiện thường, sulfur là chất rắn, màu vàng, không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như benzene, carbon disulfide. Câu 8. Sulfur dioxide là chất khử khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh, như nitrogen dioxide, potassium permanganate. Câu 9. Hiện tượng khi cho bột sắt (iron) trộn với sulfur vào ống nghiệm rồi đun nóng: Khi đốt nóng hỗn hợp, lưu huỳnh nóng chảy, hỗn hợp cháy sáng và bắt đầu chuyển thành hợp chất màu đen, phản ứng tỏa nhiều nhiệt. Câu 10: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có: