PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 5. UNIT 4 - (GV).docx

UNIT 4: ASEAN AND VIETNAM I. VOCABULARY STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA 1 Splash /splæʃ/ v té, vẩy, làm bắn nước 2 Monk /mʌŋk/ n thầy tu 3 Buddhist /ˈbʊd.ɪst/ n Phật tử 4 Parade /pə'reɪd/ n cuộc diễu hành, cuộc duyệt binh 5 Prosperity /prɑːˈsper.ə.t̬i/ n sự phát đạt, sự thịnh vượng 6 Ancestor /ˈæn.ses.tɚ/ n tổ tiên 7 Honor /ˈɑː.nɚ/ n danh dự 8 Stilt walking /stɪlts 'wɑ:.kɪŋ/ np đi cà kheo 9 Tug of war /ˌtʌɡ əv ˈwɔːr/ np kéo co 10 Bamboo dancing /bæm'bu: 'dæn.sɪŋ/ np múa sạp 11 Disability /ˌdɪs.əˈbɪl.ə.t̬i/ n sự tàn tật; sự bất lực 12 Representative /ˌrep.rɪˈzen.t̬ə.t̬ɪv/ adj/n tiêu biểu/người đại diện 13 Feature /ˈfiː.tʃɚ/ n/v nét đặc biệt, phần quan trọng của/ đặc trưng 14 Gender equality /ˈdʒen.dɚ iˈkwɑː.lə.t̬i/ np bình đẳng giới 15 Eye-opening /ˈaɪˌoʊp.nɪŋ/ adj mở mang tầm mắt 16 Participate Participation Participant /pɑ:rˈtɪs.ə.peɪt/ /pɑ:r.tɪs.əˈpeɪʃən/ /pɑ:rˈtɪs.ə.pənt/ v n n tham dự sự tham dự người tham dự 17 Culture Cultural /ˈkʌl.tʃɚ/ /ˈkʌl.tʃɚ.əl/ n adj văn hóa thuộc văn hóa 18 Relation /rɪˈleɪ.ʃən/ n mối quan hệ, mối liên hệ 19 Contribute Contribution /kənˈtrɪb.juːt/ /ˌkɑːn.trɪˈbjuː.ʃən/ v n đóng góp, góp phần sự đóng góp 20 Leadership skill /ˈliː.dɚ.ʃɪp skɪl/ np kỹ năng lãnh đạo 21 Current issue /ˈkɝː.ənt ˈɪs.juː/ np vấn đề hiện tại 22 Cultural exchange /ˈkʌl.tʃɚ.əl ɪksˈtʃeɪndʒ/ np giao lưu văn hóa 23 Strengthen /ˈstreŋ.θən/ v củng cố, tăng cường 24 Goal /goʊl/ n bàn thắng; điểm, mục tiêu cố gắng
25 Theme /θi:m/ n chủ đề 26 Community /kəˈmjuː.nə.t̬i/ n cộng đồng 27 Develop Developing Developed Development /dɪˈvel.əp/ /dɪˈvel.ə.pɪŋ/ /dɪˈvel.əpt/ /dɪˈvel.əp.mənt/ v adj adj n mở rộng, phát triển đang phát triển phát triển sự phát triển 28 Volunteer /ˌva:.lən'tɪr/ v/n tình nguyện/ tình nguyện viên 29 Youth /ju:θ/ n tuổi trẻ 30 Promote /prəˈmoʊt/ v thăng chức, xúc tiến, quảng bá Promotion /prəˈmoʊ.ʃən/ n sự thăng chức, sự thúc đẩy khuyến mại Promotional /prəˈmoʊ.ʃən.əl/ adj (thuộc) quảng cáo 31 Experience /ɪkˈspɪr.i.əns/ n/v kinh nghiệm, trải nghiệm/ trải qua II. STRUCTURES STT CẤU TRÚC NGHĨA 1 Reply to sb/sth trả lời/hồi đáp ai/cái gì đó 2 Invite sb to do sth mời ai làm điều gì đó 3 Take part in sth = participate in sth tham gia vào cái gì 4 Prepare for sth chuẩn bị cho điều gì 5 Be qualified for sth đủ tiêu chuẩn cho việc gì đó 6 Depend on sb/sth phụ thuộc vào ai/cái gì 7 Be related to sth liên quan đến điều gì 8 Be keen on doing sth thích làm gì đó 9 Reach a goal đạt được một mục tiêu 10 Share sth with sb chia sẻ thứ gì đó với ai 11 Like/enjoy doing sth thích làm gì đó 12 Mind doing sth ngại/phiền làm điều gì đó 13 Involve doing sth liên quan đến việc làm gì đó/bao gồm, đòi hỏi làm gì đó 14 Suggest doing sth gợi ý làm điều gì 15 Succeed in doing sth thành công trong việc làm gì 16 Raise awareness of sth nâng cao nhận thức về điều gì 17 In a variety of nhiều, đa dạng
18 Look for tìm kiếm 19 Put out a call for sth kêu gọi cho cái gì đó (tìm kiếm hoặc cần một cái gì đó) 20 Make arrangements for sth sắp xếp cho điều gì 21 Be beneficial to sb/sth có lợi cho ai/cái gì 22 Besides doing sth ngoài ra, bên cạnh việc làm điều gì đó 23 Scare away xua đuổi 24 Get together with sb gặp gỡ ai đó 25 Show respect for sb/sth thể hiện sự tôn trọng đối với ai/cái gì 26 Wash away cuốn trôi 27 Be excited about sth hào hứng với điều gì III. GRAMMAR (Gerunds as subjects and objects) Danh động từ (V-ing) đóng vai trò như chủ ngữ & tân ngữ Danh động từ là một hình thức động từ kết thúc bằng đuôi -ing và có chức năng như một danh từ. Nó có thể được sử dụng như: 1. Chủ ngữ của câu Ví dụ: Walking in the rain gives me pleasure. (Đi bộ trong mưa mang lại cho tôi niềm thư thái.) 2. Bổ ngữ sau động từ "be" Ví dụ: My hobby is reading books in my free time. (Sở thích của tôi là đọc sách lúc rảnh rỗi.) 3. Tân ngữ sau một số động từ như like (thích), enjoy (yêu thích), mind (ngại/phiền), involve (liên quan), suggest (đề nghị),... hoặc sau giới từ. Ví dụ: My sister enjoys playing the guitar. (Em gái tôi thích chơi guitar.) Today young people are interested in learning foreign languages. (Ngày nay giới trẻ quan tâm đến việc học ngoại ngữ.) IV. PRACTICE EXERCISES A. PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. cousin B. sound C. found D. mount Kiến thức về phát âm * Xét các đáp án: A. cousin /ˈkʌz.ən/ B. sound /saʊnd/ C. found /faʊnd/ D. mount /maʊnt/

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.