Content text 56. tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Đề minh họa) [Trắc nghiệm + Tự luận] form mới.docx
Trang 2/9 – Mã đề 021-H12A Câu 7: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 mL dung dịch X. Để trung hoà 100 mL dung dịch X cần dùng 200 mL dung dịch NaOH 0,15 M. Phần trăm của khối lượng của nguyên tố sulfur trong oleum trên là : A. 35,95%. B. 32,65%. C. 37,86%. D. 23,97%. Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 1 mol triester X trong dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glycerol, 1 mol sodium propionate và 2 mol sodium acrylate. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phân tử X có 5 liên kết π. B. Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. C. Phân tử chất X có chứa 18 nguyên tử hydrogen. D. 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br 2 trong dung dịch. Câu 9: Chất béo là nguồn cung cấp năng lượng đáng kể cho cơ thể người. Trung bình 1 gam chất béo cung cấp năng lượng là 38 kJ và năng lượng từ chất béo đóng góp 20% tổng năng lượng cần thiết trong ngày. Một ngày, một học sinh trung học phổ thông cần năng lượng 9120 kJ thì cần ăn bao nhiêu gam chất béo cho phù hợp ? A. 50 gam. B. 48 gam. C. 80 gam. D. 72 gam. Câu 10: Chất hữu cơ X chỉ có một loại nhóm chức và có công thức phân tử C 8 H 14 O 4 . Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được sản phẩm chỉ gồm hỗn hợp muối của hai carboxylic acid kế tiếp và một alcohol Z có công thức C 3 H 6 (OH) 2 . Biết Z hòa tan được Cu(OH) 2 ở điều kiện thường tạo thành dung dịch màu xanh lam. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn các đặc điểm trên là : A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 11: Thủy phân một chất béo (trong môi trường acid) chỉ tạo ra stearic acid, palmitic acid và glycerol. Có thể có tối đa bao nhiêu chất béo thỏa mãn tính chất trên ? A. 4. B. 6. C. 2. D. 3. Câu 12: Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong môi trường acid, đun nóng ? A. Fructose và tinh bột. B. Saccharose và cellulose. C. Glucose và saccharose. D. Glucose và fructose. Câu 13: Xà phòng, chất giặt rửa được dùng để loại bỏ các vết bẩn bấm trên quần áo, bề mặt các vật dụng. Cho công thức của muối sau : Phát biểu sau đây đúng ? A. Muối trên có công thức là C 15 H 31 COOK và có trong thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp. B. Sau khi sử dụng để giặt rửa vật liệu bẩn dầu mỡ, chất giặt rửa trên gây ô nhiễm môi trường đáng kể. C. Trong quá trình điều chế muối trên bằng chất béo tương ứng và dung dịch KOH cũng sinh ra ethylene glycol. D. Trong công nghiệp, có thể điều chế muối trên từ alkane lấy trong dầu mỏ. Câu 14: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X (xúc tác acid) thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho. Hai chất X và Y lần lượt là : A. Tinh bột và glucose. B. Cellulose và saccharose. C. Cellulose và fructose. D. Tinh bột và saccharose. Câu 15: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ glucose có nhóm -OH hemiacetal ?
Trang 3/9 – Mã đề 021-H12A A. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. B. Nước bromine. C. CH 3 OH/HCl. D. Dung dịch AgNO 3 /NH 3 , đun nóng. Câu 16: Thủy phân 205,2 gam saccharose (có xúc tác acid) với hiệu suất 80%; sau phản ứng thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X được dung dịch Y. Ở điều kiện thường thể tích dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu(OH) 2 . Giá trị của m là A. 5,292 gam. B. 52,92 gam. C. 4,704 gam. D. 47,04 gam. Câu 17: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho khoảng 50 mL dung dịch CuSO 4 1M vào cốc 250 mL. Thêm 20 mL dung dịch NaOH 20% vào, khuấy đều. - Bước 2: Lọc tách kết tủa, cho vào cốc thuỷ tinh 250 mL. Thêm khoảng 50 mL dung dịch NH 3 đặc, khuấy đều đến khi kết tủa tan hết thu được nước Schweizer. - Bước 3: Thêm một lượng nhỏ bông vào khoảng 30 mL nước Schweizer và khuấy đều trong khoảng 5 phút. (a) Sau bước 1, thu được là kết tủa Cu(OH) 2 có màu xanh. (b) Ở bước 2, xảy ra phản ứng tạo nước Schweizer: Cu(OH) 2 + 4NH 3 → [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2 . (c) Sau bước 3, thu được chất rắn màu vàng. (d) Trong sợi bông, cellulose chiếm khoảng 50%. Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 18: Chất cơ sở để hình thành nên các phân tử protein đơn giản là A. amino acid. B. acid béo. C. các loại đường. D. tinh bột. Câu 19: Insulin là hormone có tác dụng điều tiết lượng đường trong máu. Thủy phân một phần insulin thu được heptapeptide X mạch hở. Khi thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp chứa các peptide: Phe-Phe-Tyr, Pro-Lys-Thr, Tyr-Thr-Pro, Phe-Tyr-Thr. Nếu đánh số thứ thự đầu N là số 1, thì amino acid ở vị trí số 5 trong X có kí hiệu là A. Thr. B. Pro. C. Tyr. D. Lys. Câu 20: Tiến hành thí nghiệm với 4 dung dịch X, Y, Z, T đựng trong các lọ riêng biệt, kết quả được ghi trong bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch AgNO 3 /NH 3 Tạo kết tủa trắng bạc Y Cu(OH) 2 /OH - Có màu tím xuất hiện Y hoặc Z Quỳ tím Chuyển màu xanh T Dung dịch Br 2 Mất màu đồng thời xuất hiện kết tủa Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Glucose, Ala-Lys-Val, aniline, ethylamine. B. Glucose, Lys-Val-Gly, alanin, aniline. C. Fructose, Lys-Val-Gly, ethylamine, aniline. D. Fructose, Gly-Ala-Val, alanin, ethylamine. Câu 21: Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH 8 N 2 O 3 ) và dipeptide Y (C 4 H 8 N 2 O 3 ). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Y là H 2 NCH 2 CONHCH 2 COOH. B. Chất Q là H 2 NCH 2 COOH. C. Chất Z là NH 3 và chất T là CO 2 . D. Chất X là (NH 4 ) 2 CO 3 . Câu 22: X là amine no, đơn chức, mạch hở và Y là amine no, hai chức, mạch hở có cùng số nguyên tử carbon. - Hỗn hợp gồm a mol X và b mol Y phản ứng vừa hết với dung dịch chứa 18,25 gam HCl và tạo ra m gam hỗn hợp muối.
Trang 4/9 – Mã đề 021-H12A - Hỗn hợp gồm b mol X và a mol Y phản ứng vừa hết với dung dịch chứa 14,6 gam HCl và tạo ra 38,0 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 48,950. B. 40,900. C. 43,150. D. 32,525. Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: Biết X là dipeptide của một α-amino acid T có cấu tạo không phân nhánh; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X tác dụng tối đa với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1 : 3. B. Chất Y dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt). C. Phần trăm khối lượng của nguyên tố chlorine trong phân tử chất Z chiếm 19,452%. D. Ở điều kiện thường, chất T dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 24: Cho các polymer: polyacrylonitrile, poly(phenol formaldehyde), polyethylene, polybuta-1,3- diene, poly(methyl methacrylate). Số polime dùng làm chất dẻo là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng ngưng buta-1,3-điene với acrylonitrile có xúc tác Na được cao su buna-N. B. Tơ visco là tơ tổng hợp. C. Trùng hợp styrene thu được poly(phenol formaldehyde). D. Poly(ethylene - terephtalate) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monomer tương ứng. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Poly (vinyl chloride) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào ethylene. B. Poly (phenol formaldehyde) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. C. Poly (methyl metacrylate) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Polyethylene được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Câu 27: Polymer X được dùng để sản xuất một loại chất dẻo an toàn thực phẩm trong công nghệ chế tạo chai lọ đựng nước, bao bì đựng thực phẩm. Phân tích thành phần nguyên tố của monomer dùng để điều chế X thu được kết quả: %C = 85,71%; %H = 14,29% (về khối lượng). Từ phổ khối lượng, xác định được phân tử khối của monomer bằng 42. Tên của polymer X là A. polybuta-1,3-diene. B. polypropylene. C. polymethylene. D. polyethylene. Câu 28: Chất nào dưới đây được sử dụng để tẩy rửa sơn móng tay, tẩy keo siêu dính, chất tẩy trên các đồ gốm sứ, thủy tinh; ngoài ra, còn được sử dụng làm phụ gia để bảo quản thực phẩm? A. HCHO. B. CH 3 COCH 3 . C. CH 3 COOH. D. CH 3 CHO. Câu 29: X là hợp chất mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 90. Cho X tác dụng với Na dư thu được số mol H 2 bằng số mol X phản ứng. Mặt khác, X có khả năng phản ứng với NaHCO 3 . Số công thức cấu tạo của X có thể là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30: Tiến hành khảo sát một số tính chất vật lý của 4 chất sau: ethane, benzene, phenol, ethanol. Các chất trên được đánh số không theo thứ tự. Bảng sau cho biết tính chất của 4 chất trên: Mã số Nhiệt độ sôi Độ tan trong nước ở 25°C Liên kết hydrogen 1 80°C Không tan Không có 2 -89°C Không tan Không có 3 78°C Tan vô hạn Có liên kết hydrogen 4 182°C Tan ít Có liên kết hydrogen